Phân tích
1: Sơ nhập
2: Sơ cấp vị diện
3: Cao cấp vị diện
4: Tinh vực: Các Tinh cầu đối chiến, thoát khỏi lồng giam của tiểu thế giới thiên địa
5: Nguyên thế giới: Thọ nguyên vô hạn, bất tử bất diệt ( đại khái)
6: Chân thế giới
7: Chân thế giới tinh không vũ trụ
Ps:
Đây là cái Tổng Quan Cảnh Giới mệt nhất mà ta làm từ trước tới nay( dù mới chỉ có 2 cái, thêm này là 3), bởi vì thời gian tốn công tìm kiếm bằng cả hai series kia cộng lại. Vì sao? Lão Cô Đơn Địa Phi về căn bản đói với cảnh giới có ước thúc cực kỳ nhỏ, ngoài trừ một số những cái thật sự quá khác biệt ra thì nhiều lúc ta cũng không thể biết nên phân chia thế nào vì có quá ít dữ kiện để so sánh. Đấy chính là lý do mà ta mới đưa ra cái xếp thứ tự cảnh giới như bên trên. Lấy Hoành Tảo Hoang Vũ làm ví dụ đi, Hậu Thiên về căn bản là nhập môn, sau đó là Tiên Thiên thập bộ, đến Thích Biến liền sở hữu Lĩnh Vực, ta coi tạm đấy là một mốc, sau đó thì phân chia ra đại lục địa khu của một giới, do bị lũng đoạn linh khí cùng pháp tắc nên duy chỉ có Nam đại lục không có Linh Cảnh. Vậy nên ta có thể tạm thời xem ra sự khác biệt ở đay là gì? Đấy chính là hệ thống vị diện pháp tắc lõi cùng sự liên kết mang tính quy luật chủ thứ. Giống như sang bên Kiếm Động Cửu Thiên, Tiên Giới về căn bản là tập hợp của một loại giới ôm gọn lấy các đại lujcm vậy nên ta cũng có thể xem ra như vậy. Chỉ có duy nhất lên được Minh Giới thì mới thực sự xông ra Thiên địa tiến vào Tiểu Thế Giới Nội Vũ Trụ, lúc đấy chính là Tinh Vực Cảnh, lấy quần tinh, hành tinh mà chiến. Xong đó thì là Nguyên thế giới, về căn bản thì là tiêu chí thọ nguyên vô tận. Còn về cái vụ Chân Giới thì ngoại trừ Thần Đạo Đan Tôn ra chẳng có bộ nào lên cả nên dễ phân biệt.
Phân tích lẻ:
– Chưởng Ngự Thiên Hạ, bị khá là drop, nhưng đoan chắc còn có thể thấy được Hóa Tiên nghĩa là chưa có quá mức cách biệt, tạm xếp vì từ 1 đến 2 đỉnh.
– Thanh La Ấn: drop hoàn toàn, không xét, về sau viết lại thành Hoành Tảo Hoang Vũ.
– Hoành Tảo Hoang Vũ, bộ này trên căn bản là tiêu chí chính để ta xếp hạng, vì đây là bộ đầu tiên mà có thể nói là hoàn chỉnh của tác.
– Kiếm Động Cửu Thiên, mượn chi tiết Thánh Nhân bằng Hư Thần cùng với hệ thống phi thăng và giá trị tinh cầu, xét như trên.
– Võng Du Chi Chiến Ngự Thiên Hạ, võng du, thế giới quan hoàn toàn khác biệt, không xét.
– Vĩnh Hằng Thiên Đế. Chiến Thần về sau là hành tinh chiến, cộng với việc nắm giữ Phàm giới pháp tắc, xếp như trên.
– Thần Đạo Đan Tôn, phân tích khá là rõ ràng, một cái là Nguyên Giới, cái còn lại là Phàm Giới, để Phàm bao trùm vị diện đỉnh.
– Tu La Ma Đế, đoạn cuối giống như đi ra từ Tiểu Thế giới đến Chân giới, mà Lăng Hàn tại nguyên bản Nguyên thế giới cũng không có cái gì Hắc ám xâm lấn chứ không thì ảnh đã xử cmnr, cộng với một số đặc tính khác nên xếp như trên.
– Vân Thiên Đế, lấy đoạn mô tả cố gắng siêu thoát Thiên Địa lồng giam, khiến cho xếp lên cao hơn chút, nhưng có thể Thánh Cảnh cũng chỉ là tương đương với Linh cảnh thất bát cửu thập bộ, nhưng vì cuối cùng có vẻ như hướng về cao cấp thế giới cùng với cả tuổi thọ chênh lệch nên ta đành xếp như vậy, chứ ta cũng nghĩ là nó phải thấp hơn kha khá đấy. Mà có khi cái này lại là Chân giới khác, do ổng viết ngắn qua thiếu dữ kiện nên ta chịu
– Vạn Giới Đế Chủ, map quá bé, tạm thời coi như con đường cuối là liên kết các đại lục hay địa vực.
Ngoài ra còn có một số cảnh giới tên giống nhau nhưng bàn về nội tình liền khác nhau một trời một vực, các đạo hữu chỉ cần nhìn tiểu cảnh là thấy.
|
Chưởng Ngự Thiên Hạ |
Hoành Tảo Hoang Vũ |
Kiếm Động Cửu Thiên |
Vĩnh Hằng Thiên Đế |
Thần Đạo Đan Tôn |
Tu La Đế Tôn |
Vân Thiên Đế |
Vạn Giới Đế Chủ |
|
|||||||||||||||||||
1 |
Ngưng Khí |
1-2 trọng* |
Hậu Thiên Cảnh |
Nhập Môn |
1-3 trọng* |
Luyện Thể Cảnh |
Luyện Bì |
1-3 trọng* |
Tiểu Tam Cảnh |
Võ Đồ |
Tiểu Thừa: 10 giai x 100 cân |
Phàm Cảnh |
Luyện Thể |
1-3 trọng* |
Phá Cực Cảnh |
Võ Đồ |
Sơ cấp |
Nhất cực |
Phàm Cảnh |
Sinh Quang |
Tiểu Tinh Vị |
Thông Mạch Cảnh |
Thập Nhị Chính Kinh |
1 – 12 trọng |
||||
Trung Thừa: 10 giai x 1000 cân |
||||||||||||||||||||||||||||
3-4 trọng* |
Hổ Lực |
4-6 trọng* |
Luyện Nhục |
4-6 trọng* |
Đại Thừa: 10 giai x vạn cân |
Trung cấp |
Nhị cực |
Đại Tinh Vị |
||||||||||||||||||||
5-6 trọng* |
Bạo Khí |
7-9 trọng* |
Luyện Cốt |
7-9 trọng* |
Kim Cương: 10 giai x 10 vạn cân |
4-6 trọng* |
Cao cấp |
Tam cực |
Cực Tinh Vị |
Kỳ Kinh Bát Mạch |
13 – 20 trọng |
|||||||||||||||||
7-8 trọng* |
Cương Khí |
10-12 trọng* |
Luyện Huyết |
10-12 trọng* |
7-9 trọng* |
Bí Cảnh |
Nhâm Đốc Nhị Mạch |
21 -22 trọng |
||||||||||||||||||||
9-10 trọng* |
||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Thức Hồn |
1-10 trọng* |
Tiên Thiên Cảnh |
Tiểu Thừa Cảnh |
Tiên Thiên |
1-10 trọng* |
Phàm Cảnh |
Tụ Linh |
1-3 trọng* |
Võ Sư |
10 giai |
Tụ Nguyên |
1-10 trọng* |
Võ Sư |
Sơ cấp |
Tứ cực |
Thiết Nhục |
Tiểu Tinh Vị |
Đan Hải |
Hiện |
1 – 9 chấn |
|
||||||
Hư Hồn |
1-10 trọng* |
Thanh Huyền |
1-10 trọng* |
Sơ Phân |
1-3 trọng* |
Dũng Tuyền |
1-9 trọng* |
Trung cấp |
Ngũ cực |
Đại Tinh Vị |
||||||||||||||||||
Cực Tinh Vị |
Ẩn |
10 -18 chấn |
||||||||||||||||||||||||||
Cao cấp |
Lục cực |
Bí Cảnh |
||||||||||||||||||||||||||
Huyễn Hồn |
1-10 trọng* |
Niết Âm |
1-10 trọng* |
Ích Địa |
1-3 trọng* |
Võ Tông |
10 giai |
Linh Hải |
1-9 trọng* |
Võ Tông |
Sơ cấp |
Thất cực |
Đồng Cốt |
Tiểu Tinh Vị |
Bách Khiếu |
Sơ kỳ |
1 – 9 khiếu |
|||||||||||
Trung cấp |
Bát cực |
Đại Tinh Vị |
Trung kỳ |
10 -36 khiếu |
||||||||||||||||||||||||
Huyền Hồn |
1-10 trọng* |
Trung Thừa Cảnh |
Minh Dương |
1-10 trọng* |
Khai Thiên |
1-3 trọng* |
Thần Thai |
1-9 trọng* |
Cao cấp |
Cửu cực |
Cực Tinh Vị |
Hậu kỳ |
37 – 72 khiếu |
|||||||||||||||
Đỉnh phong |
73 -108 khiếu |
|||||||||||||||||||||||||||
Toái Cực |
Thập cực |
Bí Cảnh |
Ẩn |
109 – 360 khiếu |
||||||||||||||||||||||||
Tông Hồn |
1-10 trọng* |
Giác Vi |
1-10 trọng* |
Sơn Hà |
1-3 trọng* |
Trung Tam Cảnh |
Chiến Binh |
10 giai |
Dưỡng hồn Cảnh |
Hồng sắc |
Nhất bộ |
Kim Thân |
Tiểu Tinh Vị |
Hoán Huyết |
1 – 9 biến |
|||||||||||||
Cam sắc |
Nhị bộ |
|||||||||||||||||||||||||||
Kim sắc |
Tam bộ |
|||||||||||||||||||||||||||
Lục sắc |
Tứ bộ |
|||||||||||||||||||||||||||
Lam sắc |
Ngũ bộ |
Đại Tinh Vị |
||||||||||||||||||||||||||
Ảm Lam sắc |
Lục bộ |
|||||||||||||||||||||||||||
Tử sắc |
Thất bộ |
|||||||||||||||||||||||||||
Bạch sắc |
Bát bộ |
|||||||||||||||||||||||||||
Vân Hồn |
1-10 trọng* |
Thông Minh |
1-10 trọng* |
Linh Hải |
1-3 trọng* |
Sinh Hoa |
1-9 trọng* |
Hắc sắc |
Cửu bộ |
Cực Tinh Vị |
||||||||||||||||||
Cửu Thải sắc |
Thập bộ |
Bí Cảnh |
Thập biến phản phác quy chân |
|||||||||||||||||||||||||
Thập Thải sắc |
||||||||||||||||||||||||||||
Nguyệt Hồn |
1-10 trọng* |
Đại Thừa Cảnh |
Khuy Linh |
1-10 trọng* |
Kết Thai |
1-3 trọng* |
Chiến Tướng |
10 giai |
Bỉ Ngạn Cảnh |
Thông thường |
1 – 9 đảo |
Địa Cung |
Tiểu Tinh Vị |
Ngọc Cốt |
* |
|||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||
Địa Hồn |
1-10 trọng* |
Địa Nguyên |
1-10 trọng* |
Thần Anh |
1-3 trọng* |
Liên Anh |
1-9 trọng* |
Toái Cực |
10 đảo |
Cực Tinh Vị |
||||||||||||||||||
Thập đảo quy nhất |
Bí Cảnh |
|||||||||||||||||||||||||||
Thiên Hồn |
1-10 trọng* |
Thiên Hợp |
1-10 trọng* |
Hóa Thần |
1-3 trọng* |
Chiến Vương |
10 giai |
Chuẩn Quan Tự Tại |
Khổ Hải hoá Hồn Hải |
Thiên Hải |
Tiểu Tinh Vị |
Toái Sơn |
* |
|
||||||||||||||
Thánh Hồn |
1-10 trọng |
Đại Viên Mãn |
Thích Biến |
1-10 trọng* |
Chuẩn Tiên |
1-3 kiếp |
Hóa Thần |
1-9 trọng* |
Quan Tự Tại |
Thông thường |
1 – 9 tướng |
Đại Tinh Vị |
||||||||||||||||
Toái Cực |
10 tướng |
|||||||||||||||||||||||||||
Thập tướng quy nhất |
||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Hóa Tiên |
|
Linh Cảnh Thập Bộ |
Không Linh |
* |
Tiên Cảnh |
Nguyệt Minh |
Vương* |
Thượng Tam Cảnh |
Chiến Tôn |
10 giai |
Chú Vương Đỉnh |
Thông thường |
1 – 9 vương |
Cực Tinh Vị |
Thôn Linh |
||||||||||||
Hoàng* |
Bí Cảnh |
|||||||||||||||||||||||||||
Chú thích: * = |
Sơ kỳ |
Huyễn Linh |
* |
Đế* |
Toái Cực |
10 vương |
Linh Ngã |
Tiểu Tinh Vị |
Hóa Võ |
|
||||||||||||||||||
Trung kỳ |
Huyền Linh |
* |
Nhật Diệu |
Vương* |
Thiên Nhân |
1-9 trọng* |
Thập vương quy nhất |
Đại Tinh Vị |
Chân Vương |
|||||||||||||||||||
Hoàng* |
||||||||||||||||||||||||||||
Hậu kỳ |
Tịch Linh |
* |
Đế* |
Chiến Hoàng |
10 giai |
Bổ Thần Miếu |
Chưa thắp hương hỏa |
Sơ kỳ |
Cực Tinh Vị |
|
||||||||||||||||||
Trung kỳ |
||||||||||||||||||||||||||||
Hậu kỳ |
Bí Cảnh |
|||||||||||||||||||||||||||
Đỉnh phong |
Diệt Linh |
* |
Thăng Hoa |
Vương* |
Thắp hương hỏa |
Đỉnh phong |
Xuất Khiếu |
Tiểu Tinh Vị |
||||||||||||||||||||
Hoàng* |
||||||||||||||||||||||||||||
|
Toái Linh |
* |
Đế |
Phá Hư |
1-9 trọng* |
Toái Cực |
Thánh chi hương hỏa |
Đại Tinh Vị |
|
|||||||||||||||||||
Tông Linh |
* |
Sáng Thế |
Vương* |
Chiến Đế |
10 giai |
Ngụy Tế Thiên |
Tế thiên thất bại |
Cực Tinh Vị |
||||||||||||||||||||
Hoàng* |
Bí Cảnh |
|||||||||||||||||||||||||||
Tôn Linh |
* |
Đế* |
Đại Tế Thiên |
Thông thường |
1 – 9 tế |
Nguyên Thai |
Tiểu Tinh Vị |
|
||||||||||||||||||||
Hạo Linh |
* |
Minh Tiên |
1-9 tướng |
Cổ Cảnh |
Sơn Hà |
Tiểu Cực Vị* |
Đại Tinh Vị |
|||||||||||||||||||||
Trung Cực Vị* |
||||||||||||||||||||||||||||
Chủ Linh |
* |
Chiến Thần |
|
Đại Cực Vị* |
Toái Cực |
10 tế |
Cực Tinh Vị |
|||||||||||||||||||||
Đại Viên Mãn* |
Bí Cảnh |
|||||||||||||||||||||||||||
Cực Cảnh: 5 |
||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Tinh Vực Cảnh |
Tinh Vương |
Đệ nhất trọng* |
Minh Cảnh |
Tinh Thần |
Vương: 9 – 99 |
Tinh Quần Cảnh |
Tinh Chủ |
Ngũ phẩm pháp tắc |
|
Nhật Nguyệt |
Tiểu Cực Vị* |
Đăng Thánh Vị |
Thông thường |
1 – 9 bộ |
Thánh Cảnh |
Tiểu Thánh |
Tiểu Tinh Vị |
||||||||||
Hoàng: 100-999 |
Trung Cực Vị* |
|||||||||||||||||||||||||||
Đệ nhị trọng |
Đế: 1000-9999 |
Đại Cực Vị* |
Đại Tinh Vị |
|||||||||||||||||||||||||
Đại Viên Mãn* |
||||||||||||||||||||||||||||
Siêu: 10000 |
Cực Cảnh: 5 |
Cực Tinh Vị |
||||||||||||||||||||||||||
Đệ tam trọng* |
Thiên Hà |
Vương: 1-9 |
Quần Tinh chi Vương |
Tứ phẩm pháp tắc |
Tinh Thần |
Tiểu Cực Vị* |
||||||||||||||||||||||
Hoàng: 10-99 |
Trung Cực Vị* |
Toái Cực |
10 bộ |
Bí Cảnh |
||||||||||||||||||||||||
Tinh Hoàng |
Đệ nhất trọng* |
Đế: 100-999 |
Đại Cực Vị* |
Tiếp Thiên Lộ |
Phổ thông |
1 – 499 bộ |
Đại Thánh |
Tiểu Tinh Vị |
||||||||||||||||||||
Đại Viên Mãn* |
||||||||||||||||||||||||||||
Siêu: 1000 |
Cực Cảnh: 5 |
|||||||||||||||||||||||||||
Đệ nhị trọng* |
Tuệ Tinh |
Vương: 1-9 |
Vực Chủ |
Tam phẩm pháp tắc |
Hằng Hà |
Tiểu Cực Vị* |
Đại thành |
500 – 999 bộ |
Đại Tinh Vị |
|||||||||||||||||||
Hoàng: 10-18 |
Trung Cực Vị* |
|||||||||||||||||||||||||||
Đệ tam trọng* |
Đế: 19-99 |
Toái Cực |
1000 bộ |
Cực Tinh Vị |
||||||||||||||||||||||||
Đại Cực Vị* |
||||||||||||||||||||||||||||
Đại Viên Mãn* |
||||||||||||||||||||||||||||
Siêu: 100 |
Cực Cảnh: 10 triệu |
Đặc thù |
Thiên lộ hóa vòng |
Bí Cảnh |
||||||||||||||||||||||||
Tinh Đế |
Đệ nhất trọng* |
Hắc Động |
Vương: 1 |
Giới Chủ |
Nhị phẩm pháp tắc |
Sáng Thế |
Tiểu Cực Vị* |
Trúc Thiên Thê (Tôn giả) |
Phổ thông |
1 – 89 bậc |
Thánh Vương |
Tiểu Tinh Vị |
||||||||||||||||
Hoàng: 2 |
||||||||||||||||||||||||||||
Đế: 3 |
Trung Cực Vị* |
Đỉnh cao |
90 – 98 bậc |
Đại Tinh Vị |
||||||||||||||||||||||||
Đệ nhị trọng* |
Chân Quân: 4-9 |
|||||||||||||||||||||||||||
Đại Cực Vị* |
Siêu cấp |
99 bậc |
Cực Tinh Vị |
|||||||||||||||||||||||||
Đệ tam trọng* |
Siêu: 10 |
Bất Hủ Đại Đế |
Chủ pháp tắc |
|||||||||||||||||||||||||
Hỗn Độn |
Đại Viên Mãn* |
Toái Cực |
Bách Bậc |
Bí Cảnh |
||||||||||||||||||||||||
5 |
Thần Cảnh |
Hư Thần/Ngụy thần |
Nhất trọng* |
Thánh Nhân |
Thiên Đế |
Nguyên Cảnh |
Trảm Trần |
1-4 trảm, 5 vi Cực |
Tiên Cảnh |
Đồng Giáp Tien |
Thông thường |
1 – 9 tinh |
|
|||||||||||||||
Nhị trọng* |
||||||||||||||||||||||||||||
Tam trọng* |
Toái Cực |
10 -18 tinh |
||||||||||||||||||||||||||
Sơ Vị Thần |
1-3 trọng* |
Phân Hồn |
1-4 hồn ( Dương – Âm – Địa – Thiên), 9 vi Cực |
Ngân Linh Tiên |
Thông thường |
1 – 9 tinh |
||||||||||||||||||||||
Toái Cực |
10 -18 tinh |
|||||||||||||||||||||||||||
Trung Nguyên Thần
|
1-3 trọng*
|
Tiên Phủ |
1-5 bí, 11 vi Cực |
Kim Nguyên Tiên |
Thông thường |
1 – 9 tinh |
||||||||||||||||||||||
Toái Cực |
10 -18 tinh |
|||||||||||||||||||||||||||
Thượng Thiên Thần
|
1-3 trọng*
|
Thăng Nguyên |
Tiểu – Trung – Đại Cực Vị |
Ngọc Tiên (Chân Nhân) |
Thông thường |
1 – 9 tinh |
||||||||||||||||||||||
Toái Cực |
10 -18 tinh |
|||||||||||||||||||||||||||
Thần Vương
|
1-9 tinh*
|
Tiên Vương |
1-9 trọng* |
Chuẩn Tiên Vương |
Thông thường |
1 – 9 bộ ( 99 đạo quy tắc |
||||||||||||||||||||||
Toái Cực |
Tổ hợp quy tắc |
|||||||||||||||||||||||||||
Tiên Vương |
Hạ Phẩm |
1 – 3 tinh |
||||||||||||||||||||||||||
Trung Phẩm |
4 – 6 tinh |
|||||||||||||||||||||||||||
Thượng Phẩm |
7 – 9 tinh |
|||||||||||||||||||||||||||
Ngưng Thiên Địa Luân |
1 – 9 luân |
|||||||||||||||||||||||||||
Chí Tôn Thần Hoàng
|
Nhất bộ |
Chuẩn Tiên Tôn |
||||||||||||||||||||||||||
Thiên Tôn |
Nhị, Tam bộ |
Tiên Tôn(9 vị trí) / Đại Đế (36 vị trí) |
Tiểu Thành |
|||||||||||||||||||||||||
Tứ, Ngũ, Lục bộ |
Đại thành |
|||||||||||||||||||||||||||
Thất bộ |
Đế Tôn ( Đế Chủ) |
Dung hợp 2 Giới quy tắc tu vi Tiên Tôn / Đại Đế |
||||||||||||||||||||||||||
6 |
Chân Giới |
Phàm Cảnh |
Thông Mạch |
Kinh mạch chính |
12 kinh mạch |
|||||||||||||||||||||||
Kinh mạch ẩn |
20 mạch |
|||||||||||||||||||||||||||
Cực hạn |
đả thông toàn mạch |
|||||||||||||||||||||||||||
Hóa Huyết |
Thông thường |
Nhất – Ngũ biến |
||||||||||||||||||||||||||
Cảnh Cực |
Lục biến |
|||||||||||||||||||||||||||
Thiên Địa Cực |
Thất biến |
|||||||||||||||||||||||||||
Cực Cốt |
Thông thường |
Nhất – Ngũ cốt |
||||||||||||||||||||||||||
Cảnh Cực |
Lục cốt |
|||||||||||||||||||||||||||
Thiên Địa Cực |
Thất cốt |
|||||||||||||||||||||||||||
Minh Văn |
Thông thường: |
Nhất – Ngũ văn |
||||||||||||||||||||||||||
Cảnh Cực |
Lục văn |
|||||||||||||||||||||||||||
Thiên Địa Cực |
Thất văn |
|||||||||||||||||||||||||||
Khai Khiếu |
Thông thường |
Sơ kỳ: 9 khiếu huyệt |
||||||||||||||||||||||||||
Trung kỳ: 18 khiếu huyệt |
||||||||||||||||||||||||||||
Hậu kỳ: 27 khiếu huyệt |
||||||||||||||||||||||||||||
Cảnh Cực |
Đệ nhất cực: 36 khiếu huyệt |
|||||||||||||||||||||||||||
Đệ nhị cực: 72 khiếu huyệt |
||||||||||||||||||||||||||||
Đệ tam cực: 108 khiếu huyệt |
||||||||||||||||||||||||||||
Thiên Địa Cực |
Khai mở 360 khiếu huyệt |
|||||||||||||||||||||||||||
Tầm Bí |
Sơ kỳ |
|||||||||||||||||||||||||||
Trung kỳ |
||||||||||||||||||||||||||||
Hậu kỳ |
||||||||||||||||||||||||||||
Đại viên mãn |
||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Tiên Cảnh |
Trúc Cơ |
Nhân Cơ |
|||||||||||||||||||||||||
Thiên Cơ |
||||||||||||||||||||||||||||
Cực Cơ |
||||||||||||||||||||||||||||
Chú Đỉnh |
Nhân Đỉnh |
Nhất đỉnh |
||||||||||||||||||||||||||
Địa Đỉnh |
Nhị đỉnh |
|||||||||||||||||||||||||||
Thiên Đỉnh |
Tam đỉnh |
|||||||||||||||||||||||||||
Cảnh Cực |
Tứ – Cửu đỉnh |
|||||||||||||||||||||||||||
Thiên Địa Cực |
Thập đỉnh |
|||||||||||||||||||||||||||
Sinh Đan |
Sơ kỳ |
|||||||||||||||||||||||||||
Trung kỳ |
||||||||||||||||||||||||||||
Hậu kỳ |
||||||||||||||||||||||||||||
Đại viên mãn |
||||||||||||||||||||||||||||
Chân Ngã |
Thông thường |
Nhất biến |
||||||||||||||||||||||||||
Nhị biến |
||||||||||||||||||||||||||||
Tam biến |
||||||||||||||||||||||||||||
Cảnh Cực |
Tứ – Cửu biến |
|||||||||||||||||||||||||||
Thiên Địa Cực |
Thập biến |
|||||||||||||||||||||||||||
Hóa Linh |
Thông thường |
Chân Ngã bao nhiêu Hóa Linh bấy nhiêu |
||||||||||||||||||||||||||
Thiên Địa Cực |
Thập biến |
|||||||||||||||||||||||||||
Tiểu Thừa (Giáo Chủ) |
Thông thường |
1 – 9 tinh |
||||||||||||||||||||||||||
Cảnh Cực |
10 -15 tinh |
|||||||||||||||||||||||||||
Tứ Cực (Tôn giả) |
Thông thường |
1 – 9 tinh |
||||||||||||||||||||||||||
Cảnh Cực |
10 – 15 tinh |
|||||||||||||||||||||||||||
Tịch Diệt (Thánh Nhân) |
1 – 9 tinh |
|
||||||||||||||||||||||||||
Chuẩn Đế |
1 – 9 tinh |
|||||||||||||||||||||||||||
Tổ Vương (Đại Đế) |
Bát Ngăn |
Đối ứng Đé Binh |
||||||||||||||||||||||||||
Thất Ngăn |
|
|||||||||||||||||||||||||||
Lục Ngăn |
|
|||||||||||||||||||||||||||
Ngũ Ngăn |
Sơ Đại Đế, siêu Đế Binh |
|||||||||||||||||||||||||||
Tứ Ngăn |
Dung hợp 1 yếu tố |
|||||||||||||||||||||||||||
Tam Ngăn |
Dung hợp 2 yếu tố |
|||||||||||||||||||||||||||
Nhị Ngăn |
Dung hợp 3 yếu tố |
|||||||||||||||||||||||||||
Nhất Ngăn |
Dung hợp 4 yếu tố |
Vậy thôi, năm mới tại hạ xin chúc các đạo hữu một năm mới tốt lành, mạnh khỏe cùng nhiều niềm vui.
——————-
Viết được bài này quả là không dễ ( tận 8 bộ truyện), mong được các cao nhân tiền bối chỉ điểm.
–