Phân tích căn bản: Lão Lý Hồng Thiên phân cách giới thì ta có thể dựa theo địa khu đến để phán đoán. Đại khái là Sơ cấp thế giới/ Một khu vực ( map đầu) – Trung cấp thế giới/ Tương đương Địa Cầu phi ra bên ngoài ( Map 2) – Cao cấp thế giới/ Cao đẳng tinh cầu/ Tinh hệ phân khu ( map 3,4) khi này Sơ – Trung Cấp chỉ là Nhập Môn – Đỉnh cấp Cao Cấp thế giới, trấn thủ cả tiểu Vũ Trụ – Tiểu Vũ Trụ bên trên là Tinh Không/ Đại Vũ Trụ ( map cuối)
Dị Thế Giới Mỹ Thực Gia: Phân làm khu vực – Đại Lục (Hạ đẳng tinh cầu) – Cao đẳng tinh cầu – Một nhóm cao đẳng tinh cầu hợp thành Đại Thiên – Tiểu Vũ Trụ Tinh hệ trấn thủ – Đại Vũ Trụ -Đại Vũ Trụ, bên ngoài. Đại khái là từ khi chuyển map đều là sẽ có một loại biến đổi lớn khi mà thực lực map trước đã bị đi đến cực hạn.
Tạo Mộng Thiên Sư: Tạo Mộng Chủ bên dưới xưng vì phàm, mà Tạo Mộng Chủ cũng chỉ là bắt đầu của vũ trụ, tiến vào nhóm Cao Đẳng, trong đó là từ Lĩnh Vực Cảnh đến Bất Diệt Cảnh, Phong Vương trấn cả Tinh hệ lớn, mà chỉ có đạt đến Đế Cảnh mới có thể bước ra ngoài kỷ nguyên kiếp, bố cục Đại Vũ Trụ.
Chế Tạo Siêu Huyền Huyễn Thế Giới: Cửu Trọng Thiên tương đương với một cái Tiểu Vũ Trụ trong Thái Cổ Tinh Không, phân ra làm các khu vực lớn, trong đó có Đại Đế là đỉnh cao của các khu vực này- tương đương Tinh Hệ. Cao cấp Thế Giới tương đương Cao Đẳng Tinh Cầu. Chỉ có Đại La Tiên mới có thể được coi là có đủ tư bản đi ra Thái Cổ Tinh Không, Đế Cảnh chỉ là cất bước, Thánh nhân là cấp bậc viễn siêu cả Thái Cổ Tinh Không – Đại Vũ Trụ, nhưng do bị phong bế bởi Hồng Mông chi Giới – vỏ trứng nên mới không thể Siêu Thoát, ngay cả Hủy Diệt chi Chủ cấp Siêu Thoát Chí Cường còn bị vây nữa kìa.
Công Tử Thực Sự Quá Chính Nghĩa:
Cảnh giới phân ly khá rời rạc, chia Nhân Gian Giới, Hắc Ám Giới, Thiên Giới cùng Địa Ngục Giới, bao quát là Thiên Đạo Tinh Không. Thiên Ma cấp Thiên Đạo mà từng gặp cả 3 ông bên trên, còn nhận biết được võ trứng bên trong là cả một Đại Vũ Trụ, hơn thế còn đồng xưng Siêu Thoát thì có thể coi là cảnh giới trần nhà, bên dưới thì phân ly theo số lượng quy tắc khí vận, cùng đặc điểm tương đồng của đạo uẩn – quy tắc.
Lý Hồng Thiên series:
- Sơ – Trung cấp Giới, Phàm cảnh đến cực hạn.
- Mở ra con đường tiến vào chân chính Cao cấp Giới, lộ ra một loại biến hóa.
- Chân chính Cao cấp Giới (Đại Thiên), trấn áp vạn giới, đỉnh phong của một cõi Đại Thiên.
- Trấn áp Tinh hệ yếu.
- Trấn áp Tinh hệ mạnh, đỉnh phong của Tiểu Vũ Trụ.
- Siêu việt Tiểu Vũ Trụ ( một mảnh Tinh Không), đi ra Tinh Không, đi đến đỉnh cao của Đại Vũ Trụ.
- Tinh Không vô tận, xưng danh Siêu thoát.
|
Dị Thế Giới Mỹ Thực Gia |
Tạo Mộng Thiên Sư |
Chế Tạo Siêu Huyền Huyễn Thế Giới |
Công Tử Thực Sự Quá Chính Nghĩa |
|||||||||||||||||||||||||||||
Chân Khí |
Trù Đạo |
Nguyên Đạo |
Mộng Đạo |
Luyện Thể |
Điểm |
|
Cảnh giới |
Nho tu |
Đạo tu |
Phật tu |
Kiếm tu |
Võ tu |
Tà tu |
Tiểu cảnh |
|||||||||||||||||||
1 |
Nhất Phẩm |
Chiến Sĩ |
Sơ nhập |
Thái Điểu |
Phàm Cảnh |
Sơ kỳ |
Nhất Cấp |
Tốt Thể Cảnh |
1 – 10 |
Võ Giả |
Bất Nhập Lưu |
Khí Đan Cảnh |
1 sợi linh khí |
Ngưng Khí Cảnh |
Sơ giai |
Cửu Phẩm |
? |
Dưỡng Khí |
? |
Khí Kiếm |
Đồng Bì |
Tụ Sát |
Nhược |
||||||||||
Thâm niên |
Nhị Lưu |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Đỉnh phong |
Nhất Lưu |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhị Phẩm |
Chiến Sư |
Sơ nhập |
Nhập Môn |
Tông Sư |
1 – 3 hưởng |
2 sợi |
|||||||||||||||||||||||||||
Thâm niên |
Nhị Cấp |
11 – 20 |
4 – 6 hưởng |
3 sợi |
Cường |
||||||||||||||||||||||||||||
Đỉnh phong |
7 – 9 hưởng |
4 sợi |
Trung giai |
Đỉnh phong |
|||||||||||||||||||||||||||||
Tam Phẩm |
Chiến Cuồng |
Sơ nhập |
Học Đồ |
Đại Tông Sư |
Thập hưởng |
5 sợi |
Bát Phẩm |
Dưỡng Tính |
? |
? |
Bộc Kiếm |
Thiết Cốt |
Sát Châu |
Nhược |
|||||||||||||||||||
Thâm niên |
Thâm niên |
7 sợi |
Cao giai |
Cường |
|||||||||||||||||||||||||||||
Đỉnh phong |
Tam Cấp |
21 – 50 |
Phổ thông chư tử |
9 sợi |
Đỉnh phong |
||||||||||||||||||||||||||||
Tứ Phẩm |
Chiến Linh |
Sơ nhập |
Sơ Cấp đầu bếp |
Trung kỳ |
Nhập Thánh |
Đỉnh cấp chư tử |
|
10 -Viên mãn Khí Đan x 2 |
Trúc Cơ Cảnh |
Sơ giai |
Thất Phẩm |
Chính Khí |
Ngự Phù |
? |
Thế Kiếm |
Bạo Huyết |
Sát Hoàn |
Nhược |
|||||||||||||||
Thâm niên |
Phu Tử |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Đỉnh phong |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngũ Phẩm |
Chiến Vương |
Sơ nhập |
Tứ Cấp |
51 – 100 |
Thể Tàng Cảnh |
Nhất tạng |
Trung giai |
Cường |
|||||||||||||||||||||||||
Thâm niên |
Nhị tạng |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Đỉnh phong |
Tam tạng |
Đỉnh phong |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Lục Phẩm |
Chiến Hoàng |
Sơ nhập |
Tứ tạng |
Cao giai |
Lục Phẩm |
Tu Thân |
Trúc Cơ |
? |
Ngự Kiếm |
Luyện Cương |
Địa Sát |
Nhược |
|||||||||||||||||||||
Thâm niên |
Ngũ Cấp |
101 – 200 |
Ngũ tạng |
Cường |
|||||||||||||||||||||||||||||
Đỉnh phong |
Diễn hóa thuộc tính |
Đỉnh phong |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Thất Phẩm |
Chiến Thánh |
Sơ nhập |
Trung Cấp đầu bếp |
Sơ Nhập |
Hậu kỳ |
Thiên Tỏa Cảnh |
Nhất Cực |
Kim Đan Cảnh |
Nhất chuyển |
Ngũ Phẩm |
Vấn Tâm |
Động Huyền |
Tiểu Kim Cương |
Mệnh Kiếm |
Hóa Giáp |
Nguyên Sát |
Nhược |
||||||||||||||||
Thâm niên |
Nhị Cực |
Nhị chuyển |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Đỉnh phong |
Lục Cấp |
Binh Thể Cảnh |
201 – 500 |
Tam Cực |
Tam chuyển |
Cường |
|||||||||||||||||||||||||||
Bát Phẩm |
Chiến Thần |
Sơ nhập |
Tứ Cực |
Tứ chuyển |
|||||||||||||||||||||||||||||
Thâm niên |
Ngũ Cực |
Ngũ chuyển |
Đỉnh phong |
||||||||||||||||||||||||||||||
Đỉnh phong |
Lục Cực |
Lục chuyển |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Cửu Phẩm |
Chí Tôn |
Sơ nhập |
|
Tam Đẳng |
Thất Cấp Tiểu Tông Sư |
Vương Thể Cảnh |
501 – 1000 |
Thất Cực |
Thất chuyển |
Tứ Phẩm |
Hạo Nhiên |
Đạo Anh |
Tiểu La Hán |
Chưởng Kiếm |
Thiên Cương |
Sát Hải |
Nhược |
||||||||||||||||
Thâm niên |
Bát Cực |
Bát chuyển |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Đỉnh phong |
Cửu Cực |
Cửu chuyển |
Cường |
||||||||||||||||||||||||||||||
Bán Bộ Thần Cảnh |
Độ Thiên Kiếp |
Độ Thiên Kiếp |
Đỉnh phong |
||||||||||||||||||||||||||||||
Thần Cảnh |
Thập Phẩm Thần Thể |
1 đạo Chí Tôn gông xiềng |
|
Nhị Đẳng |
Đỉnh phong |
Bát Cấp Đại Tông Sư/ Ngũ Phẩm |
Phổ thông |
Hiền Thể Cảnh |
1001 – 5000
|
Nguyên Anh Cảnh |
Sơ giai |
Tam Phẩm |
Lập Mệnh Tiểu Nho |
Tam Hoa |
Đại Kim Cương |
Kiếm Cuồng |
Kim Thân |
Thiên Sát |
Nhược |
||||||||||||||
2 đạo Chí Tôn gông xiềng |
Trung giai |
Cường |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Đỉnh phong |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
3 đạo Chí Tôn gông xiềng |
Danh đường |
5001 – 10000 |
Cao giai |
Nhị Phẩm |
Chính Khí Trường Hà |
? |
Đại La Hán |
Vạn Kiếm |
Bất Diệt |
Địa Tà |
Nhược |
||||||||||||||||||||||
4 đạo Chí Tôn gông xiềng |
Đỉnh phong |
Cường |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Đỉnh phong |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
5 đạo Chí Tôn gông xiềng |
Anh Biến Cảnh |
Ngộ Đạo |
|||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Thần Hồn Cảnh/ Đại Hư |
1 – 2 đạo Hồn Thê |
|
Nhất Đẳng |
Lĩnh Vực Cảnh |
1 – 2 thành |
Cửu Cấp Tạo Mộng Chủ/ Tứ Phẩm |
Tôn Thể Cảnh |
1 – 2 vạn |
Tam Thần Cảnh |
Âm Thần Cảnh |
Sơ giai |
Phân Thần Cảnh |
Sơ giai |
Nhất Phẩm |
Đại Nho |
Vũ Hóa |
Bồ Tát Quả Vị |
Quy Tông |
Võ Vương |
Thiên Tà |
||||||||||||
3 – 4 đạo Hồn Thê |
3 – 4 thành |
3 – 4 vạn |
Trung giai |
Trung giai |
Ngưng tụ Đạo ý |
1 – 500 dặm |
Nhược |
||||||||||||||||||||||||||
5 – 6 đạo Hồn Thê |
5 – 6 thành |
5 – 6 vạn |
Cao giai |
Cao giai |
500 – 1000 dặm |
Cường |
|||||||||||||||||||||||||||
7 – 8 đạo Hồn Thê |
7 – 8 thành |
7 – 8 vạn |
Đỉnh phong |
Đỉnh phong |
Đạo Tận |
Ngàn dặm viên mãn |
Đỉnh phong |
||||||||||||||||||||||||||
9 đạo Hồn Thê – Ngưng Thần Đài ( Đại Năng) |
Cao Cấp đầu bếp |
9 – 10 thành |
9 – 10 vạn |
Bán Bộ Dương Thần |
Bán Bộ Xuất Khiếu |
Chuẩn Lục Địa Tiên |
Chớm nở Đại Đạo chi Hoa ( mỗi đóa là ngàn dặm) |
Nhục Thân đoán luyện |
Tam Đoán |
||||||||||||||||||||||||
Thần Linh Cảnh/ Thiên Hư Cửu Văn |
1 – 3 đóa Thần Hỏa ( Nhất Phương Giáo Chủ) |
Cực Phẩm đầu bếp |
Tinh Vân Cảnh |
1 – 3 Vân |
Tam Phẩm |
Tiên Thể Cảnh |
10 – 30 vạn |
Dương Thần Cảnh |
1 – 3 bộ |
Xuất Khiếu Cảnh |
Sơ giai |
Lục Địa Tiên/ Nho Tiên/ Chân Nhân/ Chân Phật/ Kiếm Tiên/ Võ Tiên/ Tà Tiên/ Thiên Nhân/ Khai Đạo |
1 Đạo Hoa |
Tứ Đoán |
|||||||||||||||||||
4 – 6 đóa Thần Hỏa |
4 – 6 Vân |
31 – 60 vạn |
4 – 6 bộ |
Trung giai |
2 – 3 Đạo Hoa |
Ngũ Đoán |
|||||||||||||||||||||||||||
7 – 9 đóa Thần Hỏa |
7 – 9 Vân |
61 – 90 vạn |
7 – 9 bộ |
Cao giai |
4 Đạo Hoa |
Lục Đoán |
|||||||||||||||||||||||||||
Chúa Tể Cảnh |
10 Vân |
91- 100 vạn |
Bán Bộ Nguyên Thần |
Bán bộ Hợp Thể |
Phàm Cực |
5 Đạo Hoa |
|||||||||||||||||||||||||||
Chân Thần Cảnh/ Minh Hư |
1 – 3 tinh |
Tiên Trù
|
Nhất Phẩm |
Tinh Không Cảnh |
1 – 3 chuyển |
Nhị Phẩm |
|
1 – 3 triệu |
Nguyên Thần Cảnh |
Nguyên Thần hợp nhất |
Đại Năng |
Hợp Thể Cảnh |
Sơ giai |
6 Đạo Hoa |
Thất Đoán |
||||||||||||||||||
4 – 6 tinh |
Nhị Phẩm |
4 – 6 chuyển |
4 – 6 triệu |
Thần Uy Thiên Hạ |
Trung giai |
7 – 9 Đạo Hoa |
Bát Đoán |
||||||||||||||||||||||||||
7 – 9 tinh |
Tam Phẩm |
7 – 9 chuyển |
7 – 9 triệu |
Nguyên Thần Diễm Lệ |
Cao giai |
||||||||||||||||||||||||||||
Bán Thánh |
Lân Trù |
Hạ Đẳng |
10 chuyển |
Bán Bộ Nhất Phẩm |
Chuẩn Bá Thể Cảnh |
9 – 10 triệu |
Nhất niệm Tạo Hóa |
Bán bộ Tôn Giả |
Bán Tôn |
Nhân Gian Cực |
10 Đạo Hoa/ vạn dặm |
Cửu Đoán |
|||||||||||||||||||||
3 |
Thánh Cảnh |
Tiểu Thánh |
1 – 3 chuyển |
Thượng Đẳng |
Bất Diệt Cảnh |
Sơ kỳ |
Điều hòa Bất Diệt Lực |
Nhất Phẩm |
Bá Thể Cảnh |
Sơ Thành/ Sơ kỳ |
10 ~ 20 triệu triệu |
Tạo Hóa Tôn Giả Cảnh |
Nguyên Thần chi Hoa |
Độ Kiếp Tôn Giả Cảnh |
Nguyên Thần thăng hoa |
Tôn Cảnh Lĩnh Vực |
Nhất Động Thiên |
||||||||||||||||
4 – 6 chuyển |
Cực Đẳng |
Sơ chưởng Bất Diệt Lực |
20 triệu |
Kim Thân chi Hoa |
Ngưng tụ Kim Thân |
Nhị Động Thiên |
|||||||||||||||||||||||||||
7 – 9 chuyển |
Đạo Ý chi Hoa |
Thần Thân hỗn hợp |
Tam Động Thiên |
||||||||||||||||||||||||||||||
Tam Hoa Tụ Đỉnh |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Đại Thánh |
1 – 3 chuyển |
Chuẩn Thần Trù |
Trung kỳ |
21 – 40 triệu |
Thiên Nhân Cảnh |
Thiên Nhân tẩy lễ |
Hóa Tiên Cảnh |
Độ Kiếp Hóa Tiên |
Chí Tôn |
< 10 vạn dặm |
|||||||||||||||||||||||
4 – 6 chuyển |
Hậu kỳ |
41 – 60 triệu |
Trung giai |
Trung giai |
10 vạn dặm – Gần đầy 3 Động Thiên |
||||||||||||||||||||||||||||
7 – 9 chuyển |
Đỉnh phong |
61 – 80 triệu |
Cao giai |
||||||||||||||||||||||||||||||
Bán Thần |
Thần Trù
|
Linh Cấp |
Bán Bộ Tôn Giả |
Ngưng tụ Bất Diệt Linh |
Bán Bộ Địa Phẩm |
81 – 100 triệu |
Tiếp xúc Đạo Uẩn, Bán Bộ Nhân Tiên |
Tiếp xúc Đạo Uẩn, Bán Bộ Tiên Túc |
Đầy 3 Động Thiên ( Max = 100 vạn dặm) |
||||||||||||||||||||||||
4 |
Thần Chi Cảnh
|
Hạ Đẳng |
1 – 4 đạo Pháp Tắc chi Lực |
Địa Cấp |
Phong Tôn Cảnh |
Phổ thông |
100 – 1000 đạo Vũ Trụ Lực |
Địa Phẩm |
Trung kỳ |
101 – 300 triệu |
Nhân Tiên Cảnh |
Khí Vận như tơ |
Tiên Túc Cảnh |
Tụ Chân Tiên Khí |
Vương Cảnh Lĩnh Vực |
Quy tắc bao trùm Đại Đạo |
|||||||||||||||||
1 – 100 tơ |
Nhị Khí |
Quy Tắc chi Xuyên đả thông 1 Động Thiên |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Tam Khí |
Đả thông 2 Động Thiên |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Trung Đẳng |
5 – 36 đạo Pháp Tắc chi Lực |
Thâm niên |
1001 – 1 vạn đạo Vũ Trụ Lực |
Hậu kỳ |
301 – 600 triệu |
Tứ Khí |
Đả thông 3 Động Thiên |
||||||||||||||||||||||||||
Ngũ Khí |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Bách tơ bện trụ |
Ngũ Khí đỉnh phong |
Xâu chuỗi 3 Động Thiên |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Thượng Đẳng |
37 – 81 đạo Pháp Tắc chi Lực |
Phong Hào |
> 1 vạn đạo Vũ Trụ Lực |
Đại Thành |
601 – 900 triệu |
Chân Tiên Cảnh |
Khí Vận như trụ |
Triều Nguyên Cảnh |
Ngũ Khí Triều Nguyên |
Nhược |
Ngưng tụ ít quy tắc |
||||||||||||||||||||||
1 – 100 trụ |
Trung giai |
Cường |
Ngưng tụ nhiều quy tắc |
||||||||||||||||||||||||||||||
Đại Viên Mãn |
82 – 100 đạo Pháp Tắc chi Lực |
Bán Bộ Phong Vương |
Ngộ Đại Đạo Lực |
Bán Bộ Địa Phẩm |
Chuẩn Thánh Thể |
901 triệu – 1 tỷ |
Bách trụ hóa giang |
Cao giai |
Đỉnh phong |
Ngưng tụ đầy Động Thiên |
|||||||||||||||||||||||
Ngộ Thiên Đạo |
Bán Thánh |
Bán Bộ Thiên Vương |
Ảnh hưởng quy tắc |
||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Thần Vương Cảnh |
Hạ Đẳng |
101 – 200 đạo Pháp Tắc chi Lực |
Thiên Cấp |
Phong Vương Cảnh |
Phổ thông |
1 – 3 thành Đại Đạo chi Lực |
Thiên Phẩm |
Thánh Thể Cảnh |
Sơ kỳ |
Bất khả trắc |
Huyền Tiên Cảnh |
Khí Vận như giang hà |
Thánh Tổ Cảnh |
Sơ giai |
Thiên Vương |
Chưởng khống quy tắc |
||||||||||||||||
1 – 100 giang hà |
Nhược |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Trung Đẳng |
201 – 500 đạo Pháp Tắc chi Lực |
Thâm niên |
4 – 6 thành Đại Đạo chi Lực |
Trung kỳ |
Trung giai |
Cường |
|||||||||||||||||||||||||||
Thượng Đẳng |
501 – 1000 đạo Pháp Tắc chi Lực |
Đỉnh tiêm |
7 – 9 thành Đại Đạo chi Lực |
Hậu kỳ |
Cao giai |
Đỉnh phong |
|||||||||||||||||||||||||||
Giang Hà quy Hải |
Chuẩn Đế |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Đỉnh Cấp |
>1000 đạo Pháp Tắc chi Lực |
Cái Thế |
10 thành Đại Đạo chi Lực |
Đỉnh phong |
Kim Tiên Cảnh |
Tam Chuyển |
Đế Cảnh |
Sơ Đế |
Thần Ma |
Sơ giai |
Viên Mãn |
||||||||||||||||||||||
Lục Chuyển |
Đại Đế |
Cao giai |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Thần Hoàng |
Chuẩn Đế/ Thiên Vương |
Đế Uy |
Bán Bộ Thiên Sư |
Bán Bộ Đại Thành |
|
Cửu Chuyển |
Cực Đế |
Bất Diệt giai |
Ngụy Hoàng |
Sở hữu Hoàng Uy |
|||||||||||||||||||||||
Bán Bộ Đại La |
Chuẩn Thiên Đế |
Bán Bộ Đại Đạo |
|||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Đại Đạo Thánh Nhân/ Thượng Cổ Thiên Thần/ Hồn Chủ Cảnh |
Sơ kỳ |
Chuẩn Trù Thần |
Phong Đế/ Hoàng giả/ Thiên Thần Cảnh |
Miễn cưỡng |
Thiên Sư |
Thánh Thể Đại Thành |
Sơ kỳ |
|
Đại La Tiên Cảnh |
Cửu Hải chuyển Thế Giới |
Thiên Đế |
Sơ kỳ |
Đại Đạo giai |
Chân Hoàng Cảnh Lĩnh Vực: Hoàng Cảnh/ Chân Thánh/ Tà Thần |
Nhược |
Bàng Môn Tả Đạo |
||||||||||||||||
Trung kỳ |
Chứng Đạo |
Trung kỳ |
Trung kỳ |
Cường |
Chứng Đạo |
||||||||||||||||||||||||||||
Hậu kỳ |
Thâm niên |
Trung kỳ |
Hậu kỳ |
Hậu kỳ |
Thâm niên |
||||||||||||||||||||||||||||
Đỉnh phong |
Chưởng khống |
Đỉnh phong |
Đỉnh phong |
Quy Tắc Đạo Chủ |
|||||||||||||||||||||||||||||
Hỗn Độn Thánh Nhân / Đại Hồn Chủ |
Đương Đại Thiên Thần |
Sơ kỳ |
Ngụy Trù Thần |
Đại Đế Cảnh |
Hỗn Độn |
Đại Thiên Sư |
|
Hậu kỳ |
Ngụy Thánh Cảnh |
Sơ kỳ |
Thiên Thần giai |
Đỉnh phong |
Hỗn Độn Sơ Khai |
||||||||||||||||||||
Trung kỳ |
Trung kỳ |
Hỗn Độn Nghịch Luân |
|||||||||||||||||||||||||||||||
|
Hậu kỳ |
Tiêu Dao |
Đỉnh phong |
Hậu kỳ |
Hỗn Độn Chung Cực |
||||||||||||||||||||||||||||
Đỉnh phong |
Đỉnh phong |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Bán Bộ Tổ Thần |
Hữu Tình Đạo/ Vô Tinh Đạo |
Ngưng đọng |
Bán Bộ Chúa Tể |
Vấn Đạo |
|
Đốn Ngộ |
Bán Bộ Thiên Đạo |
||||||||||||||||||||||||||
7 |
Tổ Thần Cảnh |
Bao quát |
Trù Thần |
Vũ Trụ Chúa Tể |
Thông thấu |
|
Thánh Nhân Cảnh |
Thần Ma Hoàng |
Hỗn Độn giai |
Thiên Đạo Cảnh/ Siêu Thoát Giả |
|||||||||||||||||||||||
Chí Cực Siêu Thoát Giả |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
——————
Ài, bài viết cực nhất từ trước đến nay, vì tên tác này nhả cảnh giới không cùng lúc mà theo chương. ta hoài nghi tên cảnh giới là hắn về sau mới nghĩ. Cầu Ng… nhầm, cầu ủng hộ ( “.”)