Phân tích hệ thống sức mạnh:
Trong tất cả các bộ truyện của lão Nhai thì ta có thể dễ dàng nhận thấy rằng Vô Tận Đan Điền là khởi đầu đầu tiên cho thành công của lão Nhai, rồi kế đó mới là Thiên Đạo Đồ Thư Quán. Ngoài ra lão Nhai còn có rất nhiều bộ truyện khác nhưng đa số đều bị vùi dập giữa chợ, rất ít bộ viết được cái kết trọn vẹn. Chính vì vậy nên đôi lúc hệ thống cảnh giới sẽ có chút loạn.
Quyền Hoành Tung Hoành Dị Giới, bộ thứ 2 sau Yagami Iori: hệ thống cảnh giới có thể dựa theo một phần nội dung cùng phân tích cấp độ của KOF để đánh giá, chia làm bốn giai doạn chủ chốt, nhưng chỉ có giai đoạn 4 Thần cảnh mới có thể nói là Siêu Phàm.
Vô Tận Đan Điền: Bộ đầu tiên có hệ thống cảnh giới đạt chuẩn, chia ra làm 6 giai đoạn chính: Phàm cấp ( Chí Tôn cũng chỉ một người địch vạn), Siêu Phàm cấp, Pháp Tắc cấp, Hỗn Độn cấp, Siêu Duy cấp, Tối Chung cấp. Về sau còn có đằng sau thế giới, nhưng không được thể hiện.
Vạn Giới Độc Tôn: Bị vùi dập giữa chợ, không khó đoán Tiên Thiên là Siêu Phàm cấp, ngoài ra các cảnh giới bên dưới khá giống bên Vô Tận Đan Điền.
Thiên Đạo Đồ Thư Quán: Khí Hải Cửu Cảnh tương đương bên Vô Tận Đan Điền, sau đó là Hóa Phàm Cửu Cảnh cùng Đoạt Thiên Bí Cửu Cảnh tương đồng, sau đó là Thánh Cảnh cùng với Tiên cảnh ngang nhau. Về sau ở giữ cấp độ Thần thì là Tiên ngang với Hỗn Độn cấp bên Vô Tận Đan Điền, cuối cùng là Thần Giới. Nếu tính phép tương quan giữa 2 bộ sẽ rất đơn giản, Nhiếp Vân Nhất Khí Hóa Tam Thanh, sau đó dùng chính cái thế giới trong đan điền của mình hình thành nên Thần Giới bên Trương Huyền, nhưng do thời gian ngắn cùng tích lũy nên tuy rằng cả hai bên đều là Thần Giới nhưng thực lực đỉnh tiêm lại chênh lệch khá nhiều. Đặc tính lớn nhất của Thần giới chính là Siêu Duy: gấp bội về mặt Thời Không cùng chia tuổi thọ ra.
Tạo Hóa Đồ: Cảnh giới rõ ràng là có một loại nhảy vọt rất lớn, nhưng nếu so sánh về hệ thống tu luyện thì có thể thấy rõ ràng ưu điểm của hệ thống so với mấy bộ trước. Bố cục thế giới vốn là do Thánh Sư Lão tử tạo ra, mà đây là một loại tồn tại ít nhất cũng là cấp Đế Cảnh viên mãn, vậy nên có thể xem như là một phiên bản suy yếu của Thần Giới, mà sau đó Thẩm Triết cũng đi vào Danh Sư Đại Lục thì có thể thấy rằng Danh Sư Đại Lục đỉnh tiêm lúc đấy cũng tương đương Cửu Phẩm Viên Mãn. Tại sao lại là Danh Sư Đại Lục mà không phải là Thần Giới, vì nếu so sánh về bản chất của Thần giới cùng tính Siêu Duy đã là không tương tự, mà tính Siêu Duy ở đây lại xuất hiện trên người Thẩm Triết, cộng thêm Nhiếp Vân cùng Trương Huyền muốn đi tìm Thánh Sư Lão Tử thì phải lấy nơi mà hắn để lại nhiều lạc ấn nhất, và đó tự nhiên là Danh Sư đại lục chứ không phải Thần Giới, cũng chỉ có Danh Sư đại lục phù hợp với tất cả các điều kiện. Lại nói về đỉnh tiêm của Danh Sư đại lục, là sau khi mà khai mở bản chất thông đạo cùng tách ra Danh Sư đại lục, thì tất cả tồn tại Cổ Thánh cùng Đại Thánh căn bản đều đạt đủ điều kiện phi thăng, lại nói về mặt tính chất thì Đại Viên Mãn tính ra nhiều chỗ còn không bì được Cổ Thánh, vậy nên phán đoán Triết Cảnh của Thẩm Triết là ngang hàng Cổ Thánh, mà đương nhiên nếu như mà nơi này cao nhất chỉ còn Thánh Cảnh thì Thẩm Triết một tên Cổ Thánh hoàn toàn có năng lực hủy diệt thế giới. Lại nói có khi đây chỉ là một mảnh được tách ra bởi Danh Sư đại lục do Trương Huyền sử dụng để câu Học Giả đại lục bên dưới Thiên Thượng chi Giới.
Cứu Vớt Toàn Cầu: Rất dễ nhận thấy thông qua các cảnh giới cùng thuộc tính quen thuộc, Thánh Giới chính là Thần Giới, mà Nhiếp Vân, Trương Huyền cùng Thẩm Triết chính là tìm thấy Dương Nguyên trở thành tân nhiệm tân Thần Giới chi chủ, lại nói phân tích về mặt tuổi thọ thì bản chất của cái Thiên Mệnh cảnh cũng bất quá là ngang Thiên Thần, vậy nên kì thực quan trọng ở đây chính là vị cách Giới Chủ của Dương Nguyên, chính alf tương đương biện pháp tụ lực để chống lại Thiên Thượng chi Giới ( Ẩn Môn).
Ps: Kỳ thực ta cũng rõ ràng là do lão Nhai bị ép end nên cảnh giới mấy bộ sau nó chênh lệch rất lớn, nhưng lão Nhai cũng đã cố gắng làm logic nhất có thể mà ta cũng chỉ phân tích theo cái logic đấy thôi.
1. Sơ Phàm Cấp
2. Vị Diện Cao Thủ
3. Vị Diện Xưng Tôn
4. Hoành Tảo Đa Vị Diện
5. Cửu Tiêu Chi Thượng
6. Tối Chung Cảnh
|
Quyền Hoàng Tung Hoành Dị Giới |
Vô Tận Đan Điền |
Vạn Giới Độc Tôn |
Thiên Đạo Đồ Thư Quán |
Tạo Hóa Đồ |
Cứu Vớt Toàn Cầu |
||||||||||||||||||
Võ giả |
Ma Pháp Sư |
Ma Thú |
Tinh Thần |
Luyện Thể |
||||||||||||||||||||
1 |
Đấu Sĩ |
X 9 cấp
|
Ma Pháp Sư |
X 9 cấp |
Cấp 1 |
X Tiền kỳ – Trung kỳ – Hậu kỳ |
Khí Hải Cửu Trọng Thiên |
Dẫn Khí |
X* |
Giác Tỉnh |
X* |
Sơ Cảnh |
Tu Tức |
X* |
Nhất Tinh |
X* |
Tụ Linh |
X* |
Luyện Khí Cảnh |
Cảm Khí |
X* |
|
||
Cấp 2 |
Linh Cốc |
Khí Cảm |
Đan Điền |
Nhị Tinh |
Bì Nhục |
|||||||||||||||||||
Dẫn Khí |
||||||||||||||||||||||||
Cấp 3 |
Dưỡng Tức |
Khí Kình |
Chân Khí |
Tam Tinh |
Luyện Gân |
|||||||||||||||||||
Tụ Khí |
||||||||||||||||||||||||
Đấu Sư |
Ma Đạo Sĩ |
Cấp 4 |
Chân Khí |
Thông Huyền |
Bì Cốt |
Tứ Tinh |
Luyện Huyết |
|||||||||||||||||
Vận Khí |
||||||||||||||||||||||||
Cấp 5 |
Xuất Thể |
Ngoại Phóng |
Đỉnh Lực |
|||||||||||||||||||||
Ngũ Tinh |
Luyện Cốt |
Tiên Thiên Cảnh |
Linh Cốc ( Đại Sư) |
|||||||||||||||||||||
Cấp 6 |
Thành Cương |
Khải Linh |
Nhất trọng |
Ích Huyết |
||||||||||||||||||||
Lục Tinh |
Luyện Tạng |
Chân Nguyên |
||||||||||||||||||||||
Đấu Tôn |
Ma Đạo Sư |
Cấp 7 |
Binh Giáp |
Nhị trọng |
Thông Huyền |
|||||||||||||||||||
Thai Tức ( Tông Sư) |
||||||||||||||||||||||||
Cấp 8 |
Khí Tông |
Tam trọng |
Tông Sư |
Thất Tinh Cảnh |
Luyện Tủy |
|||||||||||||||||||
Siêu Phàm |
||||||||||||||||||||||||
Cấp 9 |
Chí Tôn |
Tứ trọng |
Chí Tôn |
|||||||||||||||||||||
Ngũ trọng |
Bát Tinh Cảnh |
Hỗn Nguyên |
||||||||||||||||||||||
2 |
Đấu Thánh |
Pháp Thánh |
Thần Thú |
Đoạt Thiên Địa Tạo Hóa Bí Cảnh |
Pháp Lực |
Tiên Thiên |
Hóa Phàm Cảnh |
Tăng Thọ |
Nhất Phẩm |
Tiên Thiên Chi Khu |
Trúc Cơ Cảnh |
Trảm Trần ( Đại Tông Sư) |
|
|||||||||||
Thần Cảnh |
Nguyên Thánh |
|
Nguyên Khí |
|||||||||||||||||||||
Trúc Thân |
||||||||||||||||||||||||
|
Bất Hủ |
Âm Dương |
Nhị Phẩm |
|
||||||||||||||||||||
Lĩnh Vực |
Trọc Thanh |
Trúc Thần ( Nhân Gian Thần Thoại |
|
|||||||||||||||||||||
Thiên Kiều |
Hợp Linh |
Tam Phẩm |
||||||||||||||||||||||
Trúc Tâm |
||||||||||||||||||||||||
Nạp Hư |
Kiều Thiên |
|
||||||||||||||||||||||
Phá Không |
Quy Nhất |
Tứ Phẩm |
Kim Đan Cảnh |
Toàn Đan |
|
|||||||||||||||||||
Huyệt Khiếu |
Đạp Hư |
|||||||||||||||||||||||
Hư Đan |
||||||||||||||||||||||||
Toái Thần |
Tàm Phong |
Ngũ Phẩm |
Siêu Phàm Chi Khu |
|
||||||||||||||||||||
3 |
Tiên Cấp |
Tiên Lực |
Thánh Vực |
Bán Thánh |
Thực Đan |
|
||||||||||||||||||
Tiên Thể |
Tòng Thánh |
Lục Phẩm |
||||||||||||||||||||||
Kim Đan |
||||||||||||||||||||||||
Chân Tiên |
Trực Không |
|
||||||||||||||||||||||
Thiên Tiên |
Thần Thức |
Thất Phẩm |
Nguyên Thần Cảnh |
Lĩnh Vực |
|
|||||||||||||||||||
La Tiên |
Thai Anh |
Thần Thai |
|
|||||||||||||||||||||
Huyền Tiên |
Nguyên Thần |
Bát Phẩm |
Nguyên Anh |
|
||||||||||||||||||||
Kim Tiên |
Xuất Khiếu |
Xuất Khiếu |
|
|||||||||||||||||||||
Thánh Tiên |
Lĩnh Vực |
Cửu Phẩm |
Thánh Linh Chi Khu |
Động Hư Cảnh |
Ngự Khí |
|
||||||||||||||||||
Vương Tiên |
Nhập Hư |
Lôi Kiếp |
|
|||||||||||||||||||||
Tiên Quân / Tinh Quân |
Động Hư |
Cửu Phẩm Viên Mãn |
Nạp Hư |
|
||||||||||||||||||||
Hỗn Độn Cấp |
Xích Thiên Cảnh |
Vũ Không |
Hư Giới |
|
||||||||||||||||||||
4 |
Tru Thiên Cảnh |
1 – 2990 Đại Đạo |
Đại Thánh Cảnh |
Kiến Thần Bất Hoại |
Cửu Phẩm Đại Viên Mãn |
Đại Thừa Cảnh |
Thần Hồn |
|||||||||||||||||
Kim Thân |
||||||||||||||||||||||||
Tâm Huyết Lai Triều |
Thiên Cơ |
|||||||||||||||||||||||
Bất Hủ |
||||||||||||||||||||||||
Cổ Thánh Cảnh |
Huyết Mạch Diên Tục |
Triết Cảnh |
Quy Tắc |
|||||||||||||||||||||
Chư Tử Bách Gia |
|
|||||||||||||||||||||||
Tích Huyết Trọng Sinh |
Hợp Đạo |
|||||||||||||||||||||||
Phá Toái Hư Không |
||||||||||||||||||||||||
Tiên Cảnh |
Hư Tiên |
Độ Kiếp Cảnh |
Thiên Thọ / Thân Kiếp |
|||||||||||||||||||||
Chân Tiên |
Bất Hủ / Thần Kiếp |
|||||||||||||||||||||||
Bán Bô Chúa tể |
2990 – 3000 Đại Đạo |
Tiên Quân |
Bất Diệt /Tâm Kiếp |
|
||||||||||||||||||||
Chúa Tể Cảnh |
X* |
Ngụy Thần |
Thiên Mệnh Kiếp |
|
||||||||||||||||||||
5 |
Thần Cảnh |
Vương / Phong Vương |
Hạ phẩm |
Thần Cảnh |
Thần Linh |
Hạ phẩm |
Thiên Mệnh Cảnh |
|||||||||||||||||
Trung phẩm |
||||||||||||||||||||||||
Thượng phẩm |
Trung phẩm |
|||||||||||||||||||||||
Đỉnh phong |
||||||||||||||||||||||||
Viên mãn |
Thượng phẩm |
|||||||||||||||||||||||
Hoàng / Thiên Vị |
Hạ phẩm |
|
||||||||||||||||||||||
Trung phẩm |
Thiên Thần |
Hạ phẩm |
||||||||||||||||||||||
Thượng phẩm |
||||||||||||||||||||||||
Đỉnh phong |
Trung phẩm |
|||||||||||||||||||||||
Viên mãn |
||||||||||||||||||||||||
Thâu Thiên Tá Thọ |
Thượng phẩm |
|||||||||||||||||||||||
Thiên Đạo |
1 – 4 Châu |
Thần Vương |
||||||||||||||||||||||
5 – 9 Châu |
Phong Hào Thần Vương |
|||||||||||||||||||||||
Đại Đế |
Phổ thông |
Đế Quân |
Phổ thông |
|||||||||||||||||||||
Lợi hại |
||||||||||||||||||||||||
Siêu cấp |
Thâm bất khả trắc |
|||||||||||||||||||||||
Đa kỷ nguyên |
||||||||||||||||||||||||
Bán bộ Vĩnh Hằng |
Bán Bộ Ngộ Đạo |
|||||||||||||||||||||||
6 |
Vĩnh Hằng Cảnh |
Ngộ Đạo Cảnh |
——————-
Bài này dài thật đấy, để không bị lag mong rằng được chư vị đạo hữu ủng hộ ơ.ơ