Bài lần này sẽ là về hệ thống cảnh giới của tác giả Vũ Phong, ta sẽ chỉ lấy 4 bộ đã hoàn thành là Tu chân giả tại dị thế, Linh Vũ thiên hạ, Vũ Thần thiên hạ cùng Thần Đế.
Cấp bậc các map phân làm Đại Vũ Trụ > Đại Thiên Địa / Hỗn Độn Hồng Mông / Hỗn Độn khai sinh ra thế giới / Tiểu thế giới được diễn hóa.
Đại Thiên Địa sở hữu Thiên Đạo bản nguyên, Pháp Tắc bản nguyên, Đại Đạo cùng Hỗn Độn.
Hỗn Độn sinh ra thế giới: Thế giới tiêu chuẩn.
Thế giới diễn sinh: Từ thế giới tiêu chuẩn diễn hóa. có thể sắp xếp theo nhiều phương hướng.
Tu Chân giả tại dị thế lấy bố cục vốn là một phương Đại Thiên Địa của Sáng Thế Nguyên Linh khai phát, bên trong thì cấp thấp nhất chính là các tiểu thế giới, nơi có số lượng phàm nhân đông đảo nhất. Tiểu thế giới phi thăng lên bên trên thì sẽ đến được Thiên Giới, còn được gọi là Tiên Ma Yêu Giới. thiên Giới trung tâm là nơi Thánh Nhân ở, gần nhất với Hỗn Độn. Tu vi đến Thánh cảnh sẽ phân làm 2 loại, một là tu Thiên Đạo, đến tận cùng đại biểu là Hồng Quân, hai là tu Đại Đạo, còn xưng Đế Cảnh, với đại biểu mạnh nhất là Bàn Cổ. Nhưng để muốn đạt đến Đạo cảnh thì yêu cầu phải lĩnh ngộ quy tắc. Hồng Quân lĩnh ngộ Cân Bằng Quy Tắc, Bàn Cổ thì chắc là Lực chi Quy Tắc, Nữ Oa khả năng cao là tiếp cận Sinh Mệnh Quy Tắc, Hỗn Côn Lão Tổ không biết, Nhạc Thành / Lục Áp lại lĩnh ngộ Hủy Diệt Quy Tắc. Sau khi lĩnh ngộ cùng tịnh tu quy tắc, phải lĩnh ngộ tiếp tục được Sáng Thế Quy Tắc, vốn là quy tắc do Sáng Thế Nguyên Linh thể hiện, mới có cơ hội cảm nhận được Hỗn Độn chân chính, đạt đến Siêu Linh cảnh. Hồng Quân cùng Bàn Cổ đều đã vô hạn tiếp cận Siêu Linh, nhưng Bàn Cổ thì vẫn, Hồng Quân lại dung hợp Thiên Đạo, thành ra vô duyên. Nhạc Thành sau khi chiến thắng Thiên Đạo Hồng Quân chính là Siêu Linh Cảnh, chưa đủ để khai mở một phương Đại Thiên Địa, nhưng đã đủ vượt qua áp chế của Thiên Đạo. ( Đạo cảnh trên căn bản là có cơ hội so găng cùng Thiên Đạo rồi)
Linh Vũ Thiên Hạ: Tiểu thế giới tính làm cùng cấp, bên trên so sánh Hư Vô Cảnh cùng Đạo Cảnh. Hư Vô Cảnh vốn là lĩnh ngộ được quy tắc cao cấp nhất của Đại Thiên Địa, đồng thời có thủ đoạn ảnh hưởng đến Đại Thiên Địa khác, nhưng vẫn chưa hoàn toàn vượt qua được Thiên Đạo. Đông Hoàng cùng Đế Bá Thiên cơ hồ chính là tương đương với Hồng Quân Thiên Đạo, đều là mượn sức mạnh của Thiên Đạo. Thần Linh thánh Vương lại mạnh hơn cái này một cấp, sử xuất thủ đoạn nằm bên trong Đại Thiên Địa quy tắc đến cực hạn. Còn Tử Mông cảnh chính là xuyên qua Hỗn Độn, cảm ngộ được một loại vượt lên bên trên,giống như việc Nhạc Thành vượt qua Hỗn Độn đại kiếp.
Vũ Thần Thiên Hạ, do một cái Đại Thiên Địa khác thoái hóa thành Vũ Thần đại lục, nên bên trong yêu cầu đánh vỡ tiểu thế giới bích chướng càng khó hơn. Đến cấp bậc cường giả cao nhất, như Đông Hoàng, Đế Bá Thiên các loại sang bên này là nửa bước Tái Đạo, mà Lục Thiếu Du lại là Tái Đạo đỉnh phong, dựa trên việc là Tái Đạo vốn có ý nghĩa là để Đạo của mình vượt qua kiểm soát của Thiên Địa,chính là cùng Tử Mông cảnh, Siêu Linh cảnh ý tứ. Cuối cùng Vô Tượng cảnh là thoát ly hoàn toàn Đại Thiên Địa ảnh hưởng, cũng là yêu cầu thấp nhất để sống sót qua Thái Sơ Hỗn Độn ( Hỗn Độn Vũ Trụ). Sau một thời gian mới đến được Khai Thiên Tích Địa, chính là Lv của Sáng Thế Nguyên Linh, Lục Thiếu Du hiện tại, Ma tổ, Bàn Cổ, Sáng Linh lúc trước, sau đó mới là Không cảnh, ngộ ra con đường bên trên ( Bàn Cổ hiện tại).
Thần Đế: Vốn ban đầu có một cái Hỗn Độn Thế Giới khai sinh, mà Thần Cảnh đỉnh phong mới là tiếp xúc đến Pháp Tắc chi nguyên, suy ra Hỗn Độn Thế giới này cùng Linh Vũ Thiên Hạ là đồng cấp. Phân tích trạng thái biến hóa của các cảnh giới gần nhất với bên Vũ Thần Thiên Hạ, cũng lại phù hợp với cấp bậc Nguyên Thiên Đỉnh diện kiến Đại Đạo cùng Thiên Đạo Pháp Tắc. Nguyên tông cảnh là một lần toàn diện thuế biến, khá là giống Vũ Tôn, Nguyên Vực cùng Bán Bộ Nguyên Thiên thì là hệ quả phân tích. Sau đó đến Nguyên Thiên cảnh, vừa vào Nguyên Thiên, có cơ hội di chuyển khắp các tinh vực sẽ được gọi là Tầm Vũ cảnh, cũng là cảnh giới của Vực Chủ hạ đẳng tinh vực. Chưởng cảnh là cảnh giới thâm niên, trên căn bản là Vực Chủ của các trung đẳng tinh vực. Tôn giả thì là lực chiến cao cấp nhất của cao đẳng tinh vực. Nhưng do hiện tại vốn là sau đại kiếp, thực lực tất cả đều suy yếu, thế nên kì thực bên trên còn có một cảnh giới của Chí cường giả chân chính, còn được gọi là Chí Thần. Tương tự như phân lưu các cao thủ, Tô Dật năm đó cùng Hiên Viên Thiên Ca đều là Cao cấp Chí Thần, Tiểu Soái các loại đại thần là Trung cấp Chí Thần, còn lại đều là cảnh giới trung bình tại thời đại đầu tiên. Trực diện cùng vượt qua một cái Thái Cổ Đại Kiếp xưng làm Thái Cổ Cảnh, độ mệnh kiếp mới có thể vượt qua Hỗn Độn thế giới hạn chế.
Ngoài ra, mô hình của Tu chân giả tại dị giới là Chư Thiên vạn Giới, nhất Giới tại thượng; của Linh Vũ Thiên Hạ là 3000 Hỗn Độn thế giới, dưới phân làm 3000 Đại Thiên, lại chia 3000 Trung Thiên, lại chia 3000 Tiểu Thiên, lại chia 3000 thế giới; Vũ Thần Thiên Hạ là Tam Thập Tam Thiên cùng Thập Bát Địa Ngục, Thần Đế là Hỗn Độn chia Thần Vực, giới lại chia Vị Giới, sau đó đại kiếp mới đẩy xa các tiểu thế giới tạo thành các tinh vực,
- Tiểu thế giới.
- Toàn phương Đại Thiên Địa trung tầng, siêu việt tiểu thế giới.
- Nhất phương Đại Thiên Địa cao tầng, tiếp xúc đến Pháp Tắc bản nguyên cho đến suy diễn Đại Đạo.
- Đại Thiên Địa Đại Đạo Pháp Tắc dung hòa đến cao nhất, xưng vì quy tắc.
- Đạo ý xé ngang Đại Thiên Địa, tương dung Hỗn Độn, Đại Thiên Địa hủy mà thân chưa hủy, nhưng vẫn còn bị ảnh hưởng bởi Thiên Địa.
- Thân thể vô tượng vô tướng, siêu thoát một phương Đại Thiên Địa Đại Đạo, không còn bị ảnh hưởng, vượt qua Hỗn Độn, có thể Sáng Thế, khai sinh một phương Đại Thiên Địa.
—————–
Viết được bài này quả không dễ, mong được ủng hộ (*.*)
Tu Chân Giả Tại Dị Giới |
Linh Vũ Thiên Hạ |
Vũ Thần Thiên Hạ |
Thần Đế |
|
||||||||||||||||||||||
|
Đạo Nhai |
Tu Chân |
Đấu Khí |
Ma Pháp |
Yêu Tu |
|
Linh Tu |
Vũ Tu |
|
Linh Phù Sư |
Vũ Sư |
Nguyên Khí |
Ngự Hồn Sư |
|||||||||||||
1 |
Phàm Giới / Phàm Cảnh |
Trúc Cơ |
Sơ kỳ |
Đấu Giả |
1-3* |
Nhất Cấp |
Nhập Yêu |
1-3 giai |
Linh Vũ Đại Lục/ Hậu Thiên Cảnh |
Linh Khí |
1 – 3 trọng |
Vũ Khí |
1 – 3 trọng |
Vũ Thần Đại Lục |
Nhất * |
Hậu Thiên Cảnh |
Sơ Đăng |
Luyện Khí Cảnh |
1 – 3 trọng |
|||||||
Trung kỳ |
4-6* |
4-6 giai |
4 – 6 trọng |
4 – 6 trọng |
Huyền Diệu |
4 – 6 trọng |
||||||||||||||||||||
Hậu kỳ |
7-10* |
7-10 giai |
7 – 9 trọng |
7 – 9 trọng |
Bỉ Ngạn |
7 – 9 trọng |
||||||||||||||||||||
Khai Quang |
Sơ kỳ |
Đấu Sư |
1-3* |
Nhị Cấp |
Thành Yêu |
1-3 giai |
Linh Đồ |
1 – 3 trọng |
Vũ Đồ |
1 – 3 trọng |
Viên Mãn |
Trúc Cơ Cảnh |
1 – 3 trọng |
|||||||||||||
Trung kỳ |
4-6* |
4-6 giai |
4 – 6 trọng |
4 – 6 trọng |
Nhị * |
Tiên Thiên Cảnh |
Sơ Đăng |
4 – 6 trọng |
||||||||||||||||||
Hậu kỳ |
7-10* |
7-10 giai |
7 – 9 trọng |
7 – 9 trọng |
Huyền Diệu |
7 – 9 trọng |
||||||||||||||||||||
Thai Tức |
Sơ kỳ |
Đại Đấu Sư |
1-3* |
Tam Cấp |
Động Thiên |
1-3 giai |
Linh Sĩ |
1 – 3 trọng |
Vũ Sĩ |
1 – 3 trọng |
Bỉ Ngạn |
Nguyên Hồn Cảnh |
1 – 3 trọng |
Nhập môn |
Sơ cấp |
|||||||||||
Trung kỳ |
4-6* |
4-6 giai |
4 – 6 trọng |
4 – 6 trọng |
Viên Mãn |
4 – 6 trọng |
||||||||||||||||||||
Hậu kỳ |
7-10* |
7-10 giai |
7 – 9 trọng |
7 – 9 trọng |
Tam * |
Động Mạch Cảnh |
Sơ Đăng |
7 – 9 trọng |
Trung cấp |
|||||||||||||||||
Tích Cốc |
Sơ kỳ |
Đấu Linh |
1-3* |
Tứ Cấp |
Ngưng Hình |
1-3 giai |
Linh Sư |
1 – 3 trọng |
Vũ Sư |
1 – 3 trọng |
Huyền Diệu |
Nguyên Huyền Cảnh |
1 – 3 trọng |
|||||||||||||
Trung kỳ |
4-6* |
4-6 giai |
4 – 6 trọng |
4 – 6 trọng |
Bỉ Ngạn |
4 – 6 trọng |
Cao cấp |
|||||||||||||||||||
Hậu kỳ |
7-10* |
7-10 giai |
7 – 9 trọng |
7 – 9 trọng |
Viên Mãn |
7 – 9 trọng |
||||||||||||||||||||
Kim Đan |
Sơ kỳ |
Đấu Vương |
1-3* |
Ngũ Cấp |
Ảo Hình |
1-3 giai |
Linh Phách |
1 – 3 trọng |
Vũ Phách |
1 – 3 trọng |
Tứ * |
Linh Mạch Cảnh |
Sơ Đăng |
Nguyên Linh Cảnh |
1 – 3 trọng |
Nhất phẩm |
Sơ cấp |
|||||||||
Trung kỳ |
4-6* |
4-6 giai |
4 – 6 trọng |
4 – 6 trọng |
Huyền Diệu |
4 – 6 trọng |
Trung cấp |
|||||||||||||||||||
Hậu kỳ |
7-10* |
7-10 giai |
7 – 9 trọng |
7 – 9 trọng |
Bỉ Ngạn |
7 – 9 trọng |
Cao cấp |
|||||||||||||||||||
Nguyên Anh |
Sơ kỳ |
Đấu Hoàng |
1-3* |
Lục Cấp |
Hóa Hình |
1-3 giai |
Linh Tướng |
1 – 3 trọng |
Vũ Tướng |
1 – 3 trọng |
Viên Mãn |
Đỉnh phong |
Đỉnh cấp |
|||||||||||||
Trung kỳ |
4-6* |
4-6 giai |
4 – 6 trọng |
4 – 6 trọng |
Ngũ * |
Vũ Hầu Cảnh |
Sơ Đăng |
Nguyên Chân Cảnh |
1 – 3 trọng |
Nhị phẩm |
Sơ cấp |
|||||||||||||||
Hậu kỳ |
7-10* |
7-10 giai |
7 – 9 trọng |
7 – 9 trọng |
Huyền Diệu |
4 – 6 trọng |
Trung cấp |
|||||||||||||||||||
Phân Thần |
Sơ kỳ |
Đấu Tông |
1-3* |
Thất Cấp |
Thành Hình |
1-3 giai |
Linh Suất |
1 – 3 trọng |
Vũ Suất |
1 – 3 trọng |
Bỉ Ngạn |
7 – 9 trọng |
Cao cấp |
|||||||||||||
Trung kỳ |
4-6* |
4-6 giai |
4 – 6 trọng |
4 – 6 trọng |
Viên Mãn |
Đỉnh phong |
Đỉnh cấp |
|||||||||||||||||||
Hậu kỳ |
7-10* |
7-10 giai |
7 – 9 trọng |
7 – 9 trọng |
||||||||||||||||||||||
Hợp Thể |
Sơ kỳ |
Đấu Tôn |
1-3* |
Bát Cấp |
Tụ Khí |
1-3 giai |
Linh Vương |
1 – 3 trọng |
Vũ Vương |
1 – 3 trọng |
Lục * |
Vũ Vương |
Sơ Đăng |
Nguyên Hư Cảnh |
1 – 3 trọng |
Tam phẩm |
Sơ cấp |
|||||||||
Trung kỳ |
4-6* |
4-6 giai |
4 – 6 trọng |
4 – 6 trọng |
Huyền Diệu |
4 – 6 trọng |
Trung cấp |
|||||||||||||||||||
Hậu kỳ |
7-10* |
7-10 giai |
7 – 9 trọng |
7 – 9 trọng |
Bỉ Ngạn |
7 – 9 trọng |
Cao cấp |
|||||||||||||||||||
Đại Thừa |
Sơ kỳ |
Đấu Thánh |
1-3* |
Cửu Cấp |
Yêu Hồn |
1-3 giai |
Linh Tôn |
1 – 3 trọng |
Vũ Tôn |
1 – 3 trọng |
Viên Mãn |
Đỉnh phong |
Đỉnh cấp |
|||||||||||||
Trung kỳ |
4-6* |
4-6 giai |
4 – 6 trọng |
4 – 6 trọng |
||||||||||||||||||||||
Hậu kỳ |
7-10* |
7-10 giai |
7 – 9 trọng |
7 – 9 trọng |
Thất *
|
Vũ Hoàng |
Sơ Đăng |
Nguyên Hoàng Cảnh |
1 – 3 trọng |
Tứ phẩm |
Sơ cấp |
|||||||||||||||
Độ Kiếp |
Nhất kiếp |
Đấu Đế |
Nhất Kiếp |
Thánh Ma Đạo |
Yêu Kiếp |
Nhất Kiếp |
Chuẩn Linh Đế |
Chuẩn Vũ Đế |
Huyền Diệu |
4 – 6 trọng |
Trung cấp |
|||||||||||||||
Nhị kiếp |
Nhị Kiếp |
Nhị Kiếp |
Linh Đế |
1 – 3 trọng |
Vũ Đế |
1 – 3 trọng |
Bỉ Ngạn |
7 – 9 trọng |
Cao cấp |
|||||||||||||||||
Tam Kiếp |
Đấu Thần |
Tam Kiếp |
|
Tam Kiếp |
4 – 6 trọng |
4 – 6 trọng |
||||||||||||||||||||
Tứ Kiếp |
Tứ Kiếp |
Tứ Kiếp |
7 – 9 trọng |
7 – 9 trọng |
Viên Mãn |
Đỉnh phong |
Đỉnh cấp |
|||||||||||||||||||
Ngũ Kiếp |
Ngũ Kiếp |
Ngũ Kiếp |
Đỉnh phong |
Đỉnh phong |
||||||||||||||||||||||
2 |
Tiên Ma Yêu Giới / Thiên Cảnh |
Tiên Đạo |
Ma Đạo |
Yêu Đạo |
Tam Thiên Đại Thiên Thế Giới |
Lĩnh ngộ Áo Nghĩa |
|
Cảm ngộ Không gian |
Cảm ngộ Hồn chi Nguyên Tố |
|||||||||||||||||
Địa Tiên |
Sơ kỳ |
Địa Ma |
Sơ kỳ |
Địa Yêu |
Sơ kỳ |
Phá Giới Cảnh |
Sơ cấp |
Giác Nguyên
|
Sơ kỳ |
Bát * / Vũ Tôn Cảnh
|
Sơ Đăng
|
Nguyên Tông Cảnh |
1 – 2 trọng |
Ngũ phẩm |
Sơ cấp |
|||||||||||
Trung kỳ |
Trung kỳ |
Trung kỳ |
Trung cấp |
Trung kỳ
|
Huyền Diệu
|
3 – 4 trọng |
Trung cấp |
|||||||||||||||||||
Hậu kỳ |
Hậu kỳ |
Hậu kỳ |
Cao cấp |
Hậu kỳ |
Bỉ Ngạn
|
5 – 6 trọng |
|
|||||||||||||||||||
Viên Mãn
|
||||||||||||||||||||||||||
Thiên Tiên |
Sơ kỳ |
Thiên Ma |
Sơ kỳ |
Thiên Yêu |
Sơ kỳ |
Ngộ Chân Cảnh |
Sơ cấp |
Đỉnh phong |
Siêu Phàm
|
7 – 8 trọng |
Cao cấp |
|||||||||||||||
Hỗn Nguyên
|
||||||||||||||||||||||||||
Trung kỳ |
Trung kỳ |
Trung kỳ |
Trung cấp |
Bán Bộ Động Huyền |
Niết Bàn
|
9 trọng – đỉnh phong |
Đỉnh cấp |
|||||||||||||||||||
Bán Bộ Vũ Vực
|
Bán Bộ Chí Tôn
|
|||||||||||||||||||||||||
Động Huyền
|
Sơ kỳ |
Cửu * / Vũ Vực Cảnh
|
Sơ Vực
|
Tiểu Niết Bàn < Bản Mệnh Niết Bàn < Đại Niết Bàn < Vô Vi Niết Bàn < Vô Lượng Niết Bàn
|
Tịch Độ
|
Nguyên Vực Cảnh |
1 – 3 trọng |
Lục phẩm |
Sơ cấp |
|||||||||||||||||
Hậu kỳ |
Hậu kỳ |
Hậu kỳ |
Cao cấp |
Trung kỳ |
Phong Vực
|
Diệt Độ
|
||||||||||||||||||||
La Thiên Thượng Tiên |
Sơ kỳ |
La Thiên Đại Ma |
Sơ kỳ |
La Thiên Đại Yêu |
Sơ kỳ |
Thông Thiên Cảnh |
Sơ cấp |
Hậu kỳ |
Đại Vực
|
Chân Ngã
|
4 – 6 trọng |
Trung cấp |
||||||||||||||
Giới Vực
|
Giải Thoát
|
|||||||||||||||||||||||||
Trung kỳ |
Trung kỳ |
Trung kỳ |
Trung cấp |
Đỉnh phong |
Lĩnh Vực |
Luân Hồi
|
||||||||||||||||||||
Chủ Vực
|
Bất Sinh Bất Diệt
|
7 – 9 trọng |
Cao cấp |
|||||||||||||||||||||||
Hậu kỳ |
Hậu kỳ |
Hậu kỳ |
Cao cấp |
Bán Bộ Quy Hư |
Bán Thánh
|
|||||||||||||||||||||
Chuẩn Thánh
|
Đỉnh phong |
Đỉnh cấp |
||||||||||||||||||||||||
Đại La Kim Tiên |
Sơ kỳ |
Vô Lượng Thiên Ma |
Sơ kỳ |
Vô Lượng Thiên Yêu |
Sơ kỳ |
Đại Đạo Cảnh |
Sơ cấp |
Quy Hư |
Sơ kỳ
|
Vũ Thánh Cảnh |
Sơ kỳ
|
Bán Bộ Nguyên Thiên Cảnh |
1 – 3 trọng |
Thất phẩm |
Sơ cấp |
|||||||||||
Trung kỳ |
Trung kỳ |
Trung kỳ |
Trung cấp |
Trung kỳ |
Trung kỳ |
4 – 6 trọng |
||||||||||||||||||||
Hậu kỳ |
Hậu kỳ |
Hậu kỳ |
Cao cấp |
Hậu kỳ |
Hậu kỳ |
7 – 9 trọng |
Trung cấp |
|||||||||||||||||||
Đỉnh phong |
Đỉnh phong |
|||||||||||||||||||||||||
Bán Bộ Đoạt Thần |
Bán Bộ Thiên Thánh |
Đỉnh phong |
Cao cấp |
|||||||||||||||||||||||
3 |
Cửu Thiên Huyền Tiên |
Sơ kỳ |
Cửu Thiên Hỗn Nguyên Ma |
Sơ kỳ |
Cửu Thiên Hỗn Nguyên Yêu |
Sơ kỳ |
Niết Bàn Cảnh |
Tiểu Thừa |
Hữu Dư |
Sơ cấp |
Tam Thập Tam Thiên |
Đoạt Thần |
Sơ kỳ
|
Thiên Thánh Cảnh |
Sơ kỳ
|
Nguyên Thiên Cảnh/ Thần Cảnh
|
Tầm Vũ Cảnh |
Đỉnh cấp |
||||||||
Trung kỳ |
Trung kỳ |
Trung kỳ |
Vô Dư |
Trung cấp |
Trung kỳ |
Trung kỳ |
Chưởng Cảnh |
|||||||||||||||||||
Hậu kỳ |
Hậu kỳ |
Hậu kỳ |
Sinh Tử |
Cao cấp |
Hậu kỳ |
Hậu kỳ |
Tôn Giả Cảnh |
|||||||||||||||||||
Bán Bộ Trảm Chân |
||||||||||||||||||||||||||
Tiên Quân |
Sơ kỳ |
Ma Quân |
Sơ kỳ |
Yêu Quân |
Sơ kỳ |
Đại Thừa |
Vô Thượng |
Tuyên Cổ |
Sơ cấp |
Trảm Chân |
Sơ kỳ |
Chí Cảnh |
Hạ vị |
|||||||||||||
Trung kỳ |
Trung kỳ |
Trung kỳ |
Vô Lượng |
Trung cấp |
Trung kỳ |
Trung vị |
||||||||||||||||||||
Hậu kỳ |
Hậu kỳ |
Hậu kỳ |
Chân Lý |
Cao cấp |
Hậu kỳ |
Thượng vị |
||||||||||||||||||||
Quy Chân |
Bán Bộ Hóa Hồng |
Dung hợp 1 loại pháp tắc bản nguyên |
Dung hợp 4 loại pháp tắc bản nguyên |
Thái Cổ Cảnh |
||||||||||||||||||||||
Dung Hợp |
||||||||||||||||||||||||||
Tiên Tôn |
Sơ kỳ |
Ma Tôn |
Sơ kỳ |
Yêu Tôn |
Sơ kỳ |
Hóa Hồng Cảnh |
Xúc Hồng |
1 – 3 nguyên |
Bất Hủ Cảnh |
1 -3 trọng thiên |
Hư Đạo Cảnh |
Ngưng Pháp Tố Đạo |
|
|||||||||||||
Trung kỳ |
Trung kỳ |
Trung kỳ |
Siêu Phàm |
4 – 6 nguyên |
4 – 6 trọng thiên |
|||||||||||||||||||||
Hậu kỳ |
Hậu kỳ |
Hậu kỳ |
Viên Mãn |
7 – 9 nguyên |
7 – 9 trọng thiên |
|||||||||||||||||||||
Hỗn Độn / Thánh Cảnh |
Thiên Đạo Thánh Nhân |
Phổ thông |
Đại Đạo Thánh Nhân / Cực Đạo/ Đế Cảnh ( Tiên xưng Tiên Đế, Ma xưng Ma Đế, Yêu xưng Yêu Đế) |
Phổ thông |
Thánh Hồng Cảnh
|
Tọa Vong Cảnh |
Vong Thiên Vong |
Hóa Đạo Diễn Pháp |
||||||||||||||||||
Đinh cao |
Đỉnh cao |
Bán Bộ Hư Vô Cảnh |
Vong Trần Vong Ngã |
|||||||||||||||||||||||
4 |
Đạo Cảnh |
Lĩnh Ngộ Quy Tắc |
Hư Vô Cảnh |
Sơ nhập |
Vong Xuyên Luân Hồi |
|||||||||||||||||||||
Dung nhập Thiên Đạo |
Đại Đạo Chí Tôn |
Lão thủ |
||||||||||||||||||||||||
Đỉnh Tiêm |
||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh Ngộ Tạo Hóa/ Sáng Thế Quy Tắc |
Đỉnh Tiêm |
Bán Bộ Tái Đạo Cảnh |
||||||||||||||||||||||||
5 |
|
Siêu Linh Cảnh |
|
Tử Mông Cảnh |
Tái Đạo Cảnh |
Đạo Thân thành |
||||||||||||||||||||
Lão thủ |
||||||||||||||||||||||||||
Đỉnh tiêm |
||||||||||||||||||||||||||
6 |
Vũ Trụ |
Sáng Thế Cảnh |
Vũ Trụ |
Vô Tượng Cảnh |
Phá Hỗn Độn |
|||||||||||||||||||||
Khai Thiên Tịch Địa |
||||||||||||||||||||||||||
Không Cảnh |
|