113
Tác giả: Yếm Bút Tiêu Sinh
Người làm: Tiếu Thương Thiên
Nguồn: Tàng Thư Viện
—o0o—
HUYẾT THỐNG – THỂ CHẤT – TIÊN THỂ THUẬT
- Huyết thống:
Tộc | 4 Tiên Huyết | 8 Cổ Huyết | 12 Tổ Huyết |
Thiên | Thiên Quyền | Thánh Quyền – Kiếm Đế | |
Thần | Thần Vĩnh (Phi Tiên đế tử) |
||
Ma | Ma Phong (Xích Đế) (Quang Minh Ma Đế) |
||
Bách | Nhân Vương (Lục Đạo Nhân Vương) (Quy Phàm Cổ Thần) |
Cửu Đỉnh – Đạp Tinh Vô Chỉ – Nhân Thánh |
- Thể chất:
Tự | 12 Tiên Thể | 18 Thánh Thể | 24 Hoàng Thể | 48 Tiên Thiên Thể |
Cương | Kim Cương Bất Diệt thể | Kim Cương Thánh thể |
Kim Cương Hoàng thể Thánh Hoàng thể |
|
Cương | Nộ Tiên Bá thể | Bá Thánh thể |
Bá Vương thể Cuồng Nộ thể |
Bá thể Hoàng Kim Man Ngưu thể Nộ thể Cuồng thể |
Nhu | Trường Sinh thể | |||
Nhu | Thánh Tuyền thể | Thánh Lộ thể |
Cam Lộ thể Xuân Tuyền thể |
|
Dương | Trú Thiên thể | Chu Thiên thể |
Tiểu Chu Thiên thể Tướng Thiên thể |
|
Dương | Thái Dương thể |
Thuần Dương thể
Chu Dương Thánh thể |
Tử Viêm thể Thiếu Dương thể
|
Viêm thể Tử Diễm thể |
Âm | Thôn Thiên Ma thể | Ma Thiên thể |
Ma Tướng thể Thôn Thiên thể |
Tiểu Ma Tướng thể Âm Ma thể Thôn Phệ thể Hoá Cốt thể |
Âm | Hư Vô thể | Hư Không thể |
Hư Hoàng thể Không Hoàng thể |
Hư Vụ thể Hư Quang thể Tiểu Không thể Vân Không thể |
Hồn | Trấn Ngục Thần thể | Trấn Ngục thể |
Trấn Ma thể Thần Nhạc thể |
Trấn Hung thể Trục Tà thể Hùng Nhạc thể Vạn Quân thể |
Hồn | Phá Khung Phủ thể | Băng Thiên thể |
Liệt Không thể Phủ Phá thể |
|
Thanh | Vô Cấu thể | Ngọc Thanh thể |
Bích Thanh thể Tịnh Ngọc thể |
Thanh Lưu thể Bích Liên thể Tịnh Thuỷ thể Bạch Bích thể |
Thanh | Phi Tiên thể | Phi Thăng thể |
_ Long Đằng thể |
Phi Vân thể Tường Tùng thể Đằng Không thể Long Hành thể |
- Tiên thể thuật:
Tiên Thể | Thể Thuật | Tu Luyện Giả |
Kim Cương Bất Diệt thể (Vạn pháp bất diệt) |
– Thể thư – Kim Cương Phục Ma thể thuật |
– Thuần Dương Tử |
Nộ Tiên Bá thể (Bộc phát tiềm lực) |
– Thể thư | – Nộ Chiến Tiên Đế – Bá Tiên Sư Vương |
Trường Sinh thể (Trường sinh bất tử) |
– Thể thư | – Ma Cô – Bành Khanh |
Thánh Tuyền thể (Huyết khí vô tận) |
– Thể thư – Địa Dũng Kim Tuyền thể thuật |
– Trác Kiếm Thi |
Trú Thiên thể (Rực như liệt dương) |
– Thể thư | – Minh Nhân Tiên Đế |
Thái Dương thể | – Thể thư – Thái Hạo Thần Dương thể thuật |
– Tô Ung Hoàng – Thái Dương Vương – Viêm Dương Long – Mộng Long Vương |
Thôn Thiên Ma thể | – Thể thư – Thôn Ma Mị thể thuật |
– Thôn Nhật Tiên Đế – Liễu Như Yên |
Hư Vô thể (Vô tung vô ảnh) |
– Thể thư | – Già Hải Thiên Tử |
Trấn Ngục Thần thể (Nặng như vạn nhạc) |
– Thể thư | – Trấn Ngục Tiên Đế |
Phá Khung Phủ thể (Lực lớn vô cùng) |
– Thể thư | |
Vô Cấu thể (Vạn pháp bất triêm) |
– Thể thư – Vô Cấu Truy Phong thể thuật – Bất Nhiễm Vô Cấu thể thuật |
– Lý Sương Nhan – Vô Cấu Tiên Đế – Lâm đạo trưởng – Lâm đạo đồng |
Phi Tiên thể (Thế gian cực tốc) |
– Thể thư | – Phi Tiên Đế |
- Tiên Thể Lĩnh Vực
- Trọng Mạn lĩnh vực (Phi Tiên + Trấn Ngục)
- Băng Giải lĩnh vực (Vô Cấu + Phá Khung)
- Tiên Thể Kích
- Thôn Thiên Ma thể
- Mị Ma kích – Thôn Ma tông Thuỷ Tổ (Thứ)
- Trấn Ngục Thần Thể
- Trấn Ngục Thần Thuẫn – Lý Thất Dạ
- Vô Cấu thể
- Truy Phong kích – Vô Cấu Tiên Đế
- Phi Tiên thể
- Phi Tiên kích – Phi Tiên Đế
- Vạn Giới Phi Tiên – Lý Thất Dạ
- Khác:
- Bá Tẫn Tiên Tuyền thể (1ÂDTH+4C+2N) – Trần Bảo Kiều
- Thôn Thiên Ma thể
- D. Hậu Thiên chi thể:
- Kim Điêu chi thể – Từ Huy -> Thiên Điêu chi thể -> Thần Điêu chi thể
- Thuỷ Ngưu chi thể -> Quỳ Ngưu chi thể
- Hỗn Độn Ngưu thể – Trương Ngưu
- Xích Luyện Xà thể – Tôn Trưởng lão -> Xích Long chi thể
- Bá Sư thể – Trì Tiểu Đao
- Lân Kỳ thể
- Kim Loan thể – Hoàng Phủ Phượng
- Bá Long thể – Đế Toạ -> Chân Long chi thể (?)
- Phượng Ảnh thể – Tiễn Vô Song
- 0. Phàm thể
Phần 5: Đế Bá Toàn Tập Phần V