1. Ohayou gozaimasu: Chào buổi sáng
2. Konnichiwa: Lời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối
3. Konbanwa: Chào buổi tối
4. Oaidekite, ureshiiduse: Hân hạnh được gặp bạn!
5. Mata omeni kakarete ureshiidesu: Tôi rất vui được gặp lại bạn
6. Ohisashiburidesu: Lâu quá không gặp
7. Ogenkidesuka: Bạn khoẻ không?
8. Saikin doudesuka: Dạo này bạn thế nào?
9. Choushi wa doudesuka: Công việc đang tiến triển thế nào?
10. Sayounara: Tạm biệt!
11. Oyasuminasai: Chúc ngủ ngon!
12. Mata atode: Hẹn gặp bạn sau!
13. Ki wo tsukete: Bảo trọng nhé!
14. Anata no otousama ni yoroshiku otsutae kudasai: Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé!
15. Mata yoroshiku onegaishimasu: Lần tới cũng mong được giúp đỡ
16. Kochira wa watashi no meishi desu: Đây là danh thiếp của tôi
17. Dewa mata: Hẹn sớm gặp lại bạn!
18. Ganbatte: Cố gắng lên, cố gắng nhé!
19. Hontouni yasashiidesune: Bạn thật tốt bụng!
20. Kyou wa tanoshikatta desu. Arigatou gozaimasu: Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!
21. Arigatou gozaimasu: Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều
22. Iroiro osewani narimashita: Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ
23. Sumimasen: Xin lỗi
24. Gomennasai: Xin lỗi
25. Watashi no seidesu: Đó là lỗi của tôi
26. Watashi no fuchuui deshita: Tôi đã rất bất cẩn
27. Sonna tsumori jaarimasendeshita: Tôi không có ý đó.
28. Tsugikara wa chuuishimasu: Lần sau tôi sẽ chú ý hơn
29. Omataseshite mou wakearimasen: Xin lỗi vì đã làm bạn đợi
30. Osokunatte sumimasen: Xin thứ lỗi vì tôi đến trễ
31. Gomeiwakudesuka: Tôi có đang làm phiền bạn không?
32. Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshouka: Tôi có thể làm phiền bạn một chút không?
33. Shoushou shitsurei shimasu: Xin lỗi đợi tôi một chút
34. Moushiwake gozaimasen: Tôi rất xin lỗi (lịch sự)
35. Hajimemashou: Chúng ta bắt đầu nào
36. Owarimashou: Kết thúc nào
37. Kyuukeishimashou: Nghỉ giải lao nào
38. Onegaishimasu: Làm ơn
39. Arigatougozaimasu: Xin cảm ơn
40. Sumimasen: Xin lỗi
41. Kiritsu: Nghiêm!
42. Douzo suwattekudasai: Xin mời ngồi
43. Wakarimasuka: Các bạn có hiểu không?
44. Hai, wakarimashita: Vâng, tôi hiểu
45. Iie, wakarimasen: Không, tôi không hiểu
46. Mou ichido onegaishimasu: Xin hãy nhắc lại lần nữa
47. Jouzudesune: Giỏi quá
48. Iidesune: Tốt lắm
49. Shitsureishimasu: Tôi xin phép
50. Sensei, haittemo iidesuka: Thưa thầy (cô), em vào lớp có được không?
51. Sensei, detemo iidesuka: Thưa thầy (cô), em ra ngoài có được không?
52. Mitekudasai: Hãy nhìn
53. Yondekudasai: Hãy đọc
54. Kaitekudasai: Hãy viết
55. Shizukani shitekudasai: Hãy giữ trật tự
56. Doushimashitaka?: Sao thế?
57. Douitashimashite: Không có chi (đáp lại lời cảm ơn)
58. Douzo: Xin mời
59. Soushimashou: Hãy làm thế đi
60. Ikuradesuka: Giá bao nhiêu tiền?
61. Donokurai kakarimasuka: Mất bao lâu?
62. Ikutsu arimasuka: Có bao nhiêu cái?
63. Michi ni mayotte shimatta: Tôi bị lạc mất rồi
64. Donata ni kikebaiideshouka : Tôi nên hỏi ai?
65. Osaki ni douzo: Xin mời đi trước
66. Donatadesuka: Ai thế ạ?
67. Nazedesuka : Tại sao?
68. Nandesuka: Cái gì vậy?
69. Nanjidesuka: Mấy giờ?
70. Matte: Khoan đã
71. Mite : Nhìn kìa
72. Tasukete: Giúp tôi với
73. Otsukaresamadesu: Bạn đã vất vả rồi
74. Osakini shitsureishimasu: Tôi xin phép về trước
75. Odaijini: Bạn hãy nhanh khỏi bệnh nhé
76. Tadashiidesu: Đúng rồi!
77. Chigaimasu: Sai rồi!
78. Watashi wa sou omoimasen: Tôi không nghĩ như vậy
79. Shikataganai: Không còn cách nào khác
80. Shinjirarenai: Không thể tin được!
81. Daijoubudesu: Tôi ổn
82. Ochitsukeyo: Bình tĩnh nào!
83. Bikkurishita: Bất ngờ quá!
84. Zannendesu : Tiếc quá!
85. Joudandeshou: Bạn đang đùa chắc!
86. Ittekimasu: Tôi đi đây
87. Itteirasshai: Bạn đi nhé
88. Tadaima: Tôi đã về rồi đây
89. Okaerinasai: Bạn đã về đấy à
90. Sumimasen, mou ichido onegaishimasu: Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không?
91. Iitenkidesune: Thời tiết đẹp nhỉ
92. Gomenkudasai: Có ai ở nhà không?
93. Douzo oagari kudasai: Xin mời anh chị vào nhà!
94. Irasshai: Rất hoan nghênh anh chị đến chơi!
95. Ojamashimasu: Tôi xin phép
96. Kireidesune: Đẹp quá!
97. Chikaku nni basusutēshon ga arimasuka: Có trạm xe bus nào gần đây không?
98. Dousureba iidesuka: Tôi nên làm gì?
99. Itadakimasu: Mời mọi người dùng bữa
(nói trước bữa ăn)
100. Gochisousamadeshita: Cảm ơn vì bữa ăn (nói sau khi ăn)
Tổng hợp từ Akiraedu