15 CẶP TỪ DỄ BỊ NHẦM LẪN TRONG TIẾNG ANH

by admin

1. Sometime /sʌm.taɪm/ (adv): Một lúc nào đó

Sometimes /ˈsʌm.taɪmz/(adv): thỉnh thoảng

2. Beside /bɪˈsaɪd/(prep): Bên cạnh ai/cái gì

Besides /bɪˈsaɪdz/(adv): Bên cạnh đó

3. Experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/(n): kinh nghiệm

Experiment /ɪkˈsper.ɪ.mənt/(n): thí nghiệm

4. Lay /leɪ/ (v): đặt xuống

Lay (quá khứ của lie) /leɪ/(v): nằm xuống

5. Lose /luːz/ (v): Làm mất, thua, giảm (cân)

Loose /luːs/ (a): Lỏng, rộng, không chật

6. Quite /kwaɪt/ (adv): Hoàn toàn; khá là

Quiet /ˈkwaɪət/ (a): Yên tĩnh

7. Desert /ˈdezət/ (n): Sa mạc; (v) bỏ đi

Dessert /dɪˈzɜːt/ (n): Món tráng miệng

8. Costume /ˈkɒstjuːm/ (n): Trang phục

Custom /ˈkʌstəm/ (n): Phong tục, tập quán

9. Decent /ˈdiːsnt/ (a): Đứng đắn, tử tế

Descent /dɪˈsent/ (n): Hành động đi xuống

10. Principal /ˈprɪnsəpl/(n): Hiệu trưởng; (a) Chính, quan trọng nhất

Principle /ˈprɪnsəpl/ (n): Nguyên tắc, nguyên lý

11. Weather /ˈweðə(r)/ (n): Thời tiết

Whether /ˈweðə(r)/(conj: Liệu rằng,… có hay không

12. Affect /əˈfekt/(v): Ảnh hưởng

Effect /ɪˈfekt/ (n): Sự ảnh hưởng; (v) gây ra

13. Again /əˈɡen/(adv): Lại, lần nữa

Against /əˈɡenst/(prep): Chống lại

14. Emigrant /ˈemɪɡrənt/ (n): Người di cư

Immigrant /ˈɪmɪɡrənt/ (n): Người nhập cư

15. Advice /ədˈvaɪs/(n): Lời khuyên

Advise /ədˈvaɪz/ (v): Đưa ra lời khuyên

Nguồn: Hương Mysheo

You may also like

Leave a Comment