30 TỪ VỰNG PHỔ BIẾN NHẤT VỀ NGÀY QUỐC KHÁNH 2/9

by admin

1. Independence day: Ngày quốc khánh

2. Democracy (n): chế độ dân chủ

3. Celebration (n): sự kỷ niệm

4. Declaration of Independence (n): Tuyên ngôn độc lập

5. Nation (n): quốc gia

6. Patriotic (adj): yêu nước

7. Flag (n): lá cờ

8. Revolutionary War (n): Chiến tranh cách mạng

9. Colony (n): thuộc địa

10. Liberty (n): quyền tự do

11. Government (n): Chính quyền

12. Street Decoration (n): trang trí đường phố.

13. Speech (n): bài phát biểu

14. Firework (n): pháo hoa

15. Banner/Streamer (n): Băng rôn, biểu ngữ

16. National Anthem (n): quốc ca

17. Patriot (n): Nhà ái quốc

18. Veteran (n): cựu chiến binh

19. Float (n): xe diễu hành

20. Parade (n): cuộc diễu binh

21. Reunion (n): sự hợp nhất

22. National Salvation (n): sự bảo vệ đất nước

23. Solidarity (n): Quân đội

24. Revolution (n): cuộc cách mạng

25. Declare (v): Tuyên bố

26. Release (v): giải thoát/phóng thích

27. Broadcast (v): phát thanh (tin tức)

28. Pursue (v): truy kích

29. Independence place (n): Dinh độc lập

Có thể là hình ảnh về tượng đài và ngoài trời

You may also like

Leave a Comment