Có phải mọi công việc ngoài đời đều có một anime tương ứng làm về nó không?

by admin

Tại tôi hơi dễ chán nên là tôi muốn xem thử xem mảng anime làm phim về bao nhiêu nghề nghiệp ngoài đời rồi. Không phải kiểu chỉ nói tới trong vài tập phim đâu, mà là cả bộ anime đó chỉ tập trung nói về một nghề nghiệp ấy (miêu tả có chính xác nghề đó hay không thì là một chuyện khác). Có hai yêu cầu (đơn giản) thôi, một, nghề đó có thật ngoài đời và hai, đừng có chỉ nói sơ qua rồi đá nó sang một bên luôn (tức không có ông nội làm công ăn lương nào isekai ngay từ tập 1). Danh sách này dựa trên một danh sách trước đó tôi đã làm bên r/manga, vậy nên bên này sẽ có cả manga và anime luôn. Cứ thoải mái góp ý nếu bạn thấy danh sách này còn thiếu nghề nào đó (nhưng mà hãy nhìn kỹ trước nhé, đừng ghi trùng mấy bộ đã có rồi)!

(T/N: OP bảo dấu * biểu thị anime, dấu + biểu thị manga, nhưng mà vậy thì hơi khó theo dõi nên mình ghi chú kế bên luôn nhé. À với cả vì dịch nghề ra nên mình cũng xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt luôn, so với list của OP thì sẽ bị đảo lộn một chút)

  • An ninh đường sắt – Rail Wars!
  • Ăn không ngồi rồi – Golden Boy
  • Ban nhạc nam – Nice Guy Syndrome | manga
  • Barista – Café Velomano | manga
  • Bartender – Bartender | anime, manga
  • Bác sĩ – Dageki Joi Saori | manga
  • Bác sĩ gây mê – Anesthesiologist Hana | manga
  • Bác sĩ nhi khoa – Saijou no Meii | manga
  • Bác sĩ phẫu thuật – Team Medical Dragon | manga
  • Bác sĩ phẫu thuật não – Monster | anime, manga
  • Bác sĩ sản khoa – Kounodori | manga
  • Bác sĩ thú y – Veterinarian Dolittle | manga
  • Bác sĩ thú y (động vật hoang dã) – Wild Life | manga
  • Bác sĩ X quang – Radiation House | manga
  • Bác sĩ xương khớp – Sakurako-san no Ashimoto ni wa Shitai ga Umatteiru | anime, manga
  • Bảo mẫu – Gakuen Babysitters | anime, manga
  • Biên kịch – Ashita no Ousama | manga
  • Biên tập viên manga – Sekaiichi Hatsukoi | anime, manga
  • Buôn bán vũ khí – Jormungand | anime, manga
  • Buôn lậu – Black Lagoon | anime, manga
  • Ca sĩ – Searching for the Full Moon | anime, manga
  • Ca sĩ – Torokeru You na Kiss wo Kanadete | manga này là vocalist, khác với singer, nhưng tiếng Việt thì xài chung một từ ca sĩ cho cả hai
  • Ca sĩ nhạc rock – Beck | anime, manga
  • Ca vũ kỹ – Kunisaki Izumo no Jijou | manga
  • Cà phê hầu gái – Kaichou wa Maid-sama! | anime, manga
  • Cảnh sát biển – Umizaru | manga
  • Cảnh sát tuần tra – Taiho Shichau zo | anime, manga
  • Cầu thủ bóng chày – One Outs | anime, manga
  • Cầu thủ bóng đá – Captain Tsubasa | anime, manga
  • Cha mẹ – Amaama to Inazuma | anime, manga
  • Chăm sóc sắc đẹp – Varnish | anime, manga
  • Chỉ huy xe tăng – Girls und Panzer | anime, manga
  • Chính trị gia – Mudazumo naki Kaikaku | anime, manga
  • Chế tạo súng – Gunsmith Cats | anime, manga
  • Chocolatier – Shitsuren Chocolatier | manga kiểu là người làm chocolate ấy
  • Chủ nhà – Ooyasan wa Shishunki! | anime, manga
  • Chơi mạt chược – Akagi: Yami ni Oritatta Tensai | anime, manga
  • Chủ phòng tranh – Gallery Fake | anime, manga
  • Chủ quán trọ – Yuragi-sou no Yuuna-san | anime, manga
  • Chủ tiệm sách – Futari no Renai Shoka | manga
  • Chương trình tạp kỹ – Ai wo Choudai! | manga
  • Chuyển phát nhanh – Kiki’s Delivery Service | anime
  • Công chức – Servant x Service | anime, manga
  • Công nhân xây dựng – Legend of the Strongest Man Kurosawa | manga
  • Công ty đồ lót – Amai Seikatsu | manga
  • Cơ khí – Developers-Mobile Suit Gundam Before One Year War | manga
  • Cửa hàng kẹo – Dagashi Kashi | anime, manga
  • Cửa hàng thú cưng – Inubaka | manga
  • Diễn viên lồng tiếng phim khiêu dâm – Koe de Oshigoto! | anime, manga
  • Diễn viên lồng tiếng nam – Tenshi to Akuto!! | manga
  • Diễn viên lồng tiếng nữ – Sore ga Seiyuu! | anime, manga
  • Diễn viên phim khiêu dâm – Haru wo Daiteita | anime, manga
  • DJ – Tonkatsu DJ Agetarou | anime, manga
  • Dọn xác – Route End | manga
  • Dược sĩ – Kusuriya no Hitorigoto | manga
  • Dược sư – Apothecarius Argentum | manga
  • Đao phủ – Innocent | manga
  • Đại sứ du lịch – Sakura Quest | anime, manga
  • Đầu bếp – Shokugeki no Souma | anime, manga
  • Đầu bếp sushi – Shouta no Sushi | manga
  • Đầu bếp Ý – Bambino! | manga
  • Đầu cơ chứng khoán – Billionaire Girl | manga
  • Đấu sĩ – Attaque | manga
  • Đấu sĩ đấu bò – Golondrina | manga
  • Đấu võ đường phố – Holyland | manga
  • Đĩ đực – 3.3.7 Byooshi!! | manga
  • Điệp viên – Princess Principal | anime
  • Điều tra viên – Keishichou Tokuhanka 007 | manga
  • Điều tra viên bảo hiểm – Master Keaton | anime, manga
  • Đóng kịch- Doll | manga
  • Đô vật – Tiger Mask | anime, manga
  • Đô vật sumo – Hakkeyoi | manga
  • Đua xe đường phố – Initial D | anime, manga
  • Đua xe mô tô – Bari Bari Densetsu | anime, manga
  • Ép xung – 87 Clockers | manga
  • Game thủ chuyên nghiệp – Umehara: Fighting Gamers! | manga
  • Game thủ Esport – The King’s Avatar | anime | này hàng Tàu, Toàn Chức Cao Thủ đó
  • Geisha – Maiko-san Chi no Makanai-san | manga
  • Giáo viên – Yomawari Sensei | manga
  • Giáo viên sinh học – Demi-chan wa Kataritai | anime, manga
  • Giáo viên trung học – Kodomo no Jikan | anime, manga
  • Hacker – Ousama-tachi no Viking | manga
  • Hầu bàn – Blend S | anime, manga
  • Hầu gái – Shirley | manga
  • Hiệu cầm đồ – Nanatsuya: Shinobu no Housekibako | manga
  • Hòa thượng – Ikkyuu-san | anime
  • Họa sĩ – Arte | manga họa sĩ này là painter, khác với artist
  • Họa sĩ – Kakukaku Shikajika | anime, manga
  • Họa sĩ comic – Billy Bat | manga
  • Họa sĩ diễn hoạt – Animation Seisaku Shinkou Kuromi-chan | anime
  • Hoạt náo viên – Cheer Danshi!! | anime, manga
  • Huấn luyện viên bóng đá – Giant Killing | anime, manga
  • Idol – Sekkou Boys | anime, manga
  • Kannushi thần đạo – Ubume no Natsu | manga
  • Kẻ hủy diệt – Kujonin | manga | thật ra cái này gốc là LN
  • Kế toán – Aggressive Retsuko | anime
  • Kiểm soát côn trùng – Gokiburi Buster | manga
  • Kiểm toán viên – ACCA: 13-ku Kansatsu-ka | anime, manga
  • Kiếm sĩ kendo – Bamboo Blade | anime, manga
  • Kiến trúc sư – Thermae Romae | anime, manga
  • Kiện tướng cờ vua – Chrono Monochrome | manga
  • Khiêu vũ – Ballroom e Youkoso | anime, manga
  • Khiêu vũ trên băng – Ice Forest | manga
  • Khởi nghiệp – Shima Kousaku no Asia Risshi-den | anime
  • Kung Fu – Tekken Chinmi | manga
  • Kỹ sư hàng không – The Wind Rises (Gió nổi) | anime, manga
  • Kỹ sư hàng không vũ trụ – Classroom☆Crisis | anime, manga
  • Kỹ sư pháo hoa – Setsuna Graffiti | manga
  • Kỹ sư xây dựng – Batain Lai!! Minami no Shima no Mizu Monogatari | anime
  • Kỹ thuật hệ thống – SE | manga
  • Kỳ thủ cờ vây – Hikaru no Go | anime, manga
  • Kỳ thủ Shogi – 3-gatsu no Lion | anime, manga
  • Lái xe đua – Capeta | anime, manga
  • Lái xe lửa – Train☆Train | manga
  • Làm công ăn lương – Salaryman Kintarou | anime, manga
  • Làm hàng giả – Benkei in New York | manga
  • Lập trình – Miss Kobayashi’s Dragon Maid | anime, manga
  • Linh mục – Vatican Miracle Examiner | anime, manga
  • Lính – Cat Shit One | anime, manga
  • Lính cứu hỏa – Me-gumi no Daigo | anime, manga
  • Lính đánh thuê – Hawkwood | manga
  • Lừa đảo – Kurosagi | manga
  • Luật sư – Ace Attorney | anime, manga | mình cũng không biết phải dịch từ attorney ra sao cho đúng nữa, đại loại là luật sư
  • Luật sư – M.C. Law | manga luật sư này là lawyer
  • Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản – Chinmoku no Kantai | anime, manga
  • Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản – GATE | anime, manga
  • Mafia – Katekyo Hitman Reborn! | anime, manga
  • Mangaka – Bakuman | anime, manga
  • Mát xa trị liệu – The Magic Touch | manga
  • Museum Curator – C.M.B. Shinra Hakubutsukan no Jiken Mokuroku | manga
  • NEET – Heaven’s Memo Pad | anime, manga
  • Nhà động vật học – Shiina-kun no Torikemo Hyakka | manga
  • Nhà hàng gia đình – After the Rain | anime, manga
  • Nhà khảo cổ học – Explorer Woman Ray | anime, manga
  • Nhà nghiên cứu bệnh học – Fragile: Byourii Kishi Keiichirou no Shoken | manga
  • Nhà ngoại cảm – Mob Psycho 100 | anime, manga
  • Nhà nông – Gin no Saji | anime, manga
  • Nhà phát triển game – New Game! | manga
  • Nhà sản xuất – Shirobako | anime
  • Nhà sản xuất video game – Stella no Mahou | anime, manga
  • Nhà sinh vật học biển – Nanatsu no Umi no Tico | anime
  • Nhà sư – Tera Girl | manga
  • Nhà sản xuất chương trình thiếu nhi – Uramichi Oniisan | manga
  • Nhà tạo mẫu tóc – Beauty Pop | manga
  • Nhà tâm lý học – Dr. Frost | manga
  • Nhà thiên văn học – Tenchi Meisatsu | manga
  • Nhà toán học – Hajime Algorithm | manga
  • Nhà vật lý thực nghiệm – Steins;Gate | anime, manga
  • Nhà xuất bản – Fune wo Amu | anime, manga
  • Nhạc công death metal – Detroit Metal City | anime, manga
  • Nhạc công nhạc cổ điển/Nhạc trưởng – Nodame Cantabile | anime, manga
  • Nhân giống vật nuôi – Kemono no Souja Erin | anime, manga
  • Nhân viên bán hàng – Laughing Salesman | anime, manga
  • Nhân viên căn tin – Udon no Hito | manga
  • Nhân viên công viên giải trí – Itoshi no Karin | manga
  • Nhân viên cửa hàng tiện lợi – Conveni Siren | manga
  • Nhân viên cửa hàng thức ăn nhanh – The Devil is a Part-Timer! | anime, manga
  • Nhân viên cứu hộ – Tokkyuu!! | manga
  • Nhân viên khách sạn – Sparrow’s Hotel | anime, manga
  • Nhân viên phục vụ – Working!! | anime, manga
  • Nhân viên sở thú – Oumagadoki Doubutsuen | manga
  • Nhân viên suối nước nóng – Hanasaku Iroha | anime, manga
  • Nhân viên tiếp thị – Uttare Daikichi! | manga
  • Nhân viên ướp xác – The Embalmer | manga
  • Nhiếp ảnh gia – Ingènuo | manga
  • Nghệ sĩ hài độc thoại – Joshiraku | anime, manga
  • Nghệ sĩ piano – Piano no Mori | anime, manga
  • Ngư dân – Super Fishing Grander Musashi | anime
  • Người bán hoa – Natsuyuki Rendezvous | anime, manga
  • Người chèo thuyền – Aria | anime, manga
  • Người dẫn chương trình radio – O/A | manga
  • Người đại diện nghệ sĩ – Crash! | manga
  • Người đàm phán – Hanzai Koushounin | manga đàm phán ở đây là đàm phán giải cứu con tin
  • Người đưa thư – Shigofumi | anime, manga
  • Người hòa giải – Yuugo | anime, manga
  • Người mẫu – Paradise Kiss | anime, manga
  • Người mẫu nam – Never Give Up! | manga
  • Người mẫu runway – Runway de Waratte | manga
  • Người mẫu thời trang – Magical Stage Fancy Lala | anime, manga
  • Người thổi thủy tinh – Itoshi no Muco | anime, manga
  • Người thủ vai – Private Actress | manga
  • Nông dân – Moyashimon | anime, manga
  • Phát thanh viên – World Fool News | anime
  • Phát triển sản phẩm mới – Kawaii Joushi wo Komarasetai | manga
  • Phi công – Porco Rosso | anime, manga
  • Phi công chiến đấu – Area 88 | anime, manga
  • Phi công cứu hộ – Yomigaeru Sora: Rescue Wings | anime
  • Phi công quân sự – The Cockpit | anime, manga
  • Phi hành gia – Space Brothers | anime, manga
  • Phòng trà – Ameiro Kouchakan Kandan | manga
  • Phóng viên – Hataraki Man | anime, manga
  • Quản gia – Hayate The Combat Butler | anime, manga
  • Quản lý công viên giải trí – Amagi Brilliant Park | anime, manga
  • Rakugo – Shouwa Genroku Rakugo Shinjuu | manga Rakugo là một loại hình nghệ thuật kể chuyện mà ở đó người biểu diễn kể lại những câu chuyện cổ tích hay những câu chuyện về đời sống sinh hoạt thường ngày trong dân gian một cách dí dỏm
  • Sáng tác doujinshi – Doujin Work | anime, manga
  • Săn nhân tài – Gin no Anchor | manga
  • Sát thủ – Koroshiya-san | anime, manga
  • Sát thủ – The Fable | manga
  • Sĩ quan cảnh sát – Shibatora | manga
  • Ship xác chết – The Kurosagi Corpse Delivery Service | manga xin lỗi các bạn mình không nghĩ ra từ nào hay hơn…
  • Shoujo Ai Mangaka – Manga no Tsukurikata | manga
  • Shoujo Mangaka – Manga Mitai na Koi Shitai! | manga
  • Sommelier – Drops of God | manga sommelier là chuyên gia nếm thử rượu vang
  • Studio ảnh – Shashinkan | anime
  • Tác giả Light Novel/Illustrator – Eromanga-sensei | anime, manga
  • Tài xế – D-live!! | manga nói đúng hơn là main trong này thứ gì cũng lái được
  • Tay trống taiko – Aki no Kanade | anime
  • Tiệm thuốc – Legal Drug | manga
  • Tiếp viên – Attention Please | manga
  • Tiếp viên hàng không – Bucchigiri Cabin Attendant | manga
  • Thầy bói – Urara Meirochou | anime, manga
  • Thám tử – Detective Conan | anime, manga
  • Thám tử tư – Mattaku Saikin no Tantei to Kitara | manga
  • Thiết kế bối cảnh – Doridosim | manga
  • Thiết kế thời trang – Real Clothes | manga
  • Thiết kế trang phục – V.B Rose | manga
  • Thợ đóng giày – Ore no Himegutsu wo Haitekure | manga
  • Thợ đốt than – Sumiyaki Monogatari | manga mình thua ạ, không biết nên dịch charcoal burner thành gì nữa…
  • Thợ hàn – Donten Prism Solar Car | manga
  • Thợ khóa – Saru Lock | manga
  • Thợ lau cửa sổ – Madofuki Park | manga
  • Thợ làm bánh – Yakitate!! Japan | anime, manga
  • Thợ làm bánh ngọt – Yume-iro Pâtissière | anime, manga
  • Thợ làm đồng hồ – Crookclock | manga
  • Thợ làm mũ – Canis Series | manga
  • Thợ lặn – Dive!! | anime, manga
  • Thợ máy – Shouwa Monogatari | anime
  • Thợ mộc – Kanna to Decchi | manga
  • Thợ nhuộm – Yagate, Ao ni Naru | manga
  • Thợ rèn – The Sacred Blacksmith | anime, manga
  • Thợ thủ công – Gakusou | manga
  • Thợ săn – Sanzoku Diary | anime, manga
  • Thợ săn ma – Ghost Hunt | anime, manga
  • Thợ săn tiền thưởng – Cowboy Bebop | anime
  • Thợ vá giày – Ippo | manga
  • Thôi chả biết main làm nghề gì – Yuusha ni Narenakatta Ore wa Shibushibu Shuushoku wo Ketsui Shimashita | anime, manga
  • Thư pháp gia – Barakamon | anime, manga
  • Thực tập sinh y khoa – Black Jack ni Yoroshiku | manga
  • Thương nhân – Spice & Wolf | anime, manga
  • Thu gom rác – Planetes | anime, manga
  • Thủ thư – Kokoro Toshokan | anime, manga
  • Thuế quan – Kiddy Grade | anime, manga
  • Thủy thủ – Haifuri | anime, manga
  • Trạng sư – Isekai Houtei: Rebuttal Barrister | manga | người đại diện cho thân chủ để cáo buộc hoặc biện hộ trước tòa)
  • Trọng tài – Koko ga Uwasa no El Palacio | manga
  • Trợ lý manga – Comic☆Studio | manga
  • Trợ lý phim khiêu dâm – 18 Rin | manga
  • Trưởng bộ phận giải trí – Chocolate Girl | manga
  • Trượt băng nghệ thuật – Yuri!!! on Ice | anime
  • Tư hình – Dendrobates | manga
  • Tư vấn viên quản lý dự án – Marginal Operation | manga
  • Tuyển trạch viên – Shinjuku Swan | manga còn có nghĩa là người săn lùng tài năng
  •  rượu sake – Natsuko no Sake | manga
  • Vận động viên khúc côn cầu – Supinamarada! | manga
  • Vận động viên leo núi – Kokou no Hito | manga
  • Vận động viên trượt tuyết – Nononono | manga
  • VFX artist – Gimmick! | manga
  • Võ sĩ – Ashita no Joe | anime, manga
  • Võ sĩ MMA – All Rounder Meguru | manga
  • Vu nữ – Kuma Miko | anime, manga
  • Vũ công ba lê – Subaru | manga
  • Vũ công flamenco – Tetsugaku Letra | manga
  • Vú em – Love So Life | manga
  • Xe thực phẩm – Kyou, Curry! | manga
  • Xiếc trên dây – Kaleido Star | anime
  • Yakuza – Hinamatsuri | anime, manga
  • Y tá – Ns’Aoi | manga

Và để danh sách này thêm hoàn hảo, tôi sẽ để luôn những tựa nào theo mô típ học sinh trung học chưa có việc làm nhưng sống chết với một môn thể thao nào đó, tới nỗi coi nó như công việc thật sự của mình luôn:

  • Bi da – Break Shot | manga
  • Bi đá trên băng – Orange Delivery | manga
  • Bóng bầu dục – Eyeshield 21 | anime, manga
  • Bóng chày – Cross Game | anime, manga
  • Bóng chuyền – Haikyuu!! | anime, manga
  • Bóng đá – Whistle! | anime, manga
  • Bóng rugby – All Out | anime, manga
  • Bóng rổ – Slam Dunk | anime, manga
  • Bowling – Bowling King | manga
  • Bơi lội – Free! | anime
  • Cầu lông – Smash! | manga
  • Cờ shogi – Mononofu | manga
  • Đánh gôn – Robot x Laserbeam | manga
  • Điền kinh – Suzuka | anime, manga
  • Đua xe đạp – Yowamushi Pedal | anime, manga
  • Game hẹn hò – Kami nomi zo Shiru Sekai | anime, manga
  • Giải đố – Fastest Finger First | anime, manga
  • Huấn luyện viên bóng chày – Moshidora | anime, manga
  • Judo – Yaware! | anime, manga
  • Karuta – Chihayafuru | anime, manga karuta là bài lá truyền thống của Nhật
  • Kickboxing – Ayane’s High Kick | manga
  • Lặn – Amanchu! | anime, manga
  • Mạt chược – Saki | anime, manga
  • Ping Pong – Ping Pong | anime, manga
  • Quần vợt – Baby Steps | anime, manga
  • Sumo – Hinomaruzumou | anime, manga
  • Trò chơi sinh tồn – Sabage-bu! | anime, manga
  • Trượt ván – SK8R’S | manga

Và ở chiều ngược lại, sau đây là list những nghề nghiệp không có manga tương ứng! Nếu các bạn nghĩ trong mớ này có nghề nào được lên sóng rồi thì cứ thoải mái nói nhé.

  • An ninh mạng
  • Ăn xin
  • Bác sĩ nhãn khoa
  • Bắn súng (thể thao)
  • Bồi phòng
  • Buôn thuốc phiện
  • Cào tuyết
  • Chuyên gia thẩm định rủi ro
  • Chuyên gia thính học
  • Công nhân giàn khoan dầu
  • Công nhân nhà kho
  • Cửa hàng giặt khô
  • Dịch giả
  • Diễn viên đóng thế
  • Du típ bờ
  • Đại lý du lịch
  • Đầu bếp nướng thịt ngoài trời
  • Điều phối viên y tế khẩn cấp
  • Fluffer | Trong ngành phim khiêu dâm, fluffer là người làm nhiệm vụ giữ cho dương vật diễn viên nam luôn cương cứng khi quay phim
  • Giám sát giao thông
  • Giao hàng tận nơi
  • Giáo sư
  • Hỗ trợ kỹ thuật
  • Huấn luyện viên chèo thuyền
  • Hướng dẫn viên du lịch
  • IT
  • Khúc côn cầu (chuyên nghiệp)
  • Kỹ sư cơ khí
  • Kỹ sư điện
  • Kỹ sư hóa học
  • Kỹ sư máy tính
  • Kỹ sư xây dựng
  • Kỹ thuật viên
  • Lập trình viên
  • Make-Up Artist
  • Môi giới chứng khoán
  • Nhà bán lẻ
  • Nhà côn trùng học
  • Nhà địa chất học
  • Nhà hóa học
  • Nhà phân tích tín dụng
  • Nhà sản xuất bia
  • Nhà sinh vật học
  • Nhà văn
  • Nhà vật lý
  • Nhà xã hội học
  • Nhân viên bán hàng
  • Nhân viên cây xăng
  • Nhân viên giao hàng
  • Nhân viên kiểm lâm
  • Nhảy dù
  • Người dọn vệ sinh trong các tòa nhà
  • Người giám sát | Custodian theo như wiki thì là “Ngân hàng giám sát, hoặc đơn giản là Người giám sát, là một tổ chức tài chính chuyên bảo vệ tài sản tài chính của một cá nhân hoặc của công ty và không được tham gia vào những dịch vụ như các ngân hàng thương mại “truyền thống” thương mại hoặc tiêu dùng / ngân hàng bán lẻ như thế chấp, cho vay cá nhân, ngân hàng chi nhánh, tài khoản cá nhân, Máy rút tiền tự động (ATM) và vv”
  • Người trích máu
  • Phục hồi chức năng
  • Quản lý an toàn | Safety Manager là người chịu trách nhiệm lập kế hoạch, thực hiện và giám sát sự an toàn của nhân viên tại nơi làm việc.
  • Quy hoạch đô thị
  • Rapper
  • Tài xế xe buýt
  • Tài xế xe tải
  • Thầy đạo
  • Thể dục dụng cụ
  • Thể hình
  • Thính thị | mình cũng…không rõ có phải là thế không nữa…
  • Thiết kế đồ họa
  • Thợ đào vàng
  • Thợ hồ
  • Thợ máy
  • Thợ lót gạch đường
  • Thợ sửa mái nhà
  • Thợ sửa ống nước
  • Tổng thống
  • Trợ lý văn phòng
  • Trung tâm dữ liệu
  • Trượt ván (chuyên nghiệp)
  • Tư vấn chiến lược
  • Vật lý trị liệu
  • Zamboni Driver | mình không biết dịch nghĩa nghề này, đại loại là người tạo các mặt băng cho các môn thi đấu trên băng ấy

You may also like

Leave a Comment